XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-11-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 09 | 85 | 66 |
G.7 GIẢI 7 | 156 | 042 | 994 |
G.6 GIẢI 6 |
1430 1318 8002 |
7376 7851 8614 |
6860 4364 2054 |
G.5 GIẢI 5 | 2146 | 3063 | 0191 |
G.4 GIẢI 4 |
57909 55041 40341 54275 81483 96969 63913 |
26271 27357 21351 93354 67380 88392 32612 |
06164 83226 11202 04363 33035 62185 55896 |
G.3 GIẢI 3 |
15162 51764 |
05303 67104 |
73132 51806 |
G.2 GIẢI 2 | 29891 | 40524 | 99034 |
G.1 GIẢI 1 | 07404 | 49803 | 69069 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 406603 | 604114 | 397520 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 4, 9, 2 | 3, 4 | 6, 2 |
1 | 3, 8 | 4, 2 | |
2 | 4 | 0, 6 | |
3 | 0 | 4, 2, 5 | |
4 | 1, 6 | 2 | |
5 | 6 | 7, 1, 4 | 4 |
6 | 2, 4, 9 | 3 | 9, 4, 3, 0, 6 |
7 | 5 | 1, 6 | |
8 | 3 | 0, 5 | 5 |
9 | 1 | 2 | 6, 1, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 26-10-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 13 | 02 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 792 | 042 | 534 |
G.6 GIẢI 6 |
1597 2158 5096 |
7090 0999 5531 |
4987 3146 5229 |
G.5 GIẢI 5 | 6959 | 7324 | 6052 |
G.4 GIẢI 4 |
31397 74247 52868 32146 52611 10781 22196 |
51946 63726 26053 49724 59631 58160 64822 |
55801 32954 14056 11598 55456 14850 70813 |
G.3 GIẢI 3 |
09836 64657 |
83378 58503 |
47836 78841 |
G.2 GIẢI 2 | 62932 | 31945 | 97275 |
G.1 GIẢI 1 | 22831 | 37648 | 17140 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 016976 | 232218 | 882953 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 2 | 1 | |
1 | 1, 3 | 8 | 3 |
2 | 6, 4, 2 | 9 | |
3 | 1, 2, 6 | 1 | 6, 4 |
4 | 7, 6 | 8, 5, 6, 2 | 0, 1, 6 |
5 | 7, 9, 8 | 3 | 3, 4, 6, 0, 2 |
6 | 8 | 0 | |
7 | 6 | 8 | 5 |
8 | 1 | 7 | |
9 | 7, 6, 2 | 0, 9 | 8, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 19-10-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 24 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 189 | 381 | 473 |
G.6 GIẢI 6 |
8180 9214 0096 |
6372 7713 4220 |
5279 7282 5016 |
G.5 GIẢI 5 | 1223 | 8927 | 7010 |
G.4 GIẢI 4 |
10171 07232 30944 38617 83779 24273 27262 |
83613 61110 69726 73211 09133 86761 28201 |
19760 29175 89743 35300 44010 43228 48050 |
G.3 GIẢI 3 |
98550 13978 |
84841 90396 |
58693 58534 |
G.2 GIẢI 2 | 53412 | 37062 | 73246 |
G.1 GIẢI 1 | 47297 | 90567 | 97261 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 966039 | 236644 | 101232 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 0 | |
1 | 2, 7, 4 | 3, 0, 1 | 0, 6 |
2 | 3 | 6, 7, 0, 4 | 8 |
3 | 9, 2 | 3 | 2, 4 |
4 | 4 | 4, 1 | 6, 3 |
5 | 0 | 0 | |
6 | 2 | 7, 2, 1 | 1, 0 |
7 | 8, 1, 9, 3, 5 | 2 | 5, 9, 3, 1 |
8 | 0, 9 | 1 | 2 |
9 | 7, 6 | 6 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 12-10-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 71 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 898 | 067 | 744 |
G.6 GIẢI 6 |
5060 9042 1621 |
2236 8523 3389 |
2714 0002 8928 |
G.5 GIẢI 5 | 4093 | 1433 | 0312 |
G.4 GIẢI 4 |
69787 78970 52405 84629 07454 66992 34163 |
72746 54789 80656 55474 55066 64309 29255 |
06601 60534 12750 26674 46015 76363 50341 |
G.3 GIẢI 3 |
55097 67928 |
94813 18518 |
62403 95516 |
G.2 GIẢI 2 | 54425 | 04352 | 40432 |
G.1 GIẢI 1 | 34595 | 98848 | 16535 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 556554 | 640135 | 043286 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5 | 9 | 3, 1, 2 |
1 | 3, 8 | 6, 5, 2, 4 | |
2 | 5, 8, 9, 1 | 3 | 8 |
3 | 5, 3, 6 | 5, 2, 4 | |
4 | 2, 1 | 8, 6 | 1, 4, 5 |
5 | 4 | 2, 6, 5 | 0 |
6 | 3, 0 | 6, 7 | 3 |
7 | 0 | 4, 1 | 4 |
8 | 7 | 9 | 6 |
9 | 5, 7, 2, 3, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 5-10-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 51 | 57 |
G.7 GIẢI 7 | 040 | 663 | 322 |
G.6 GIẢI 6 |
1488 7863 0710 |
1966 7494 1834 |
8743 6695 5982 |
G.5 GIẢI 5 | 7619 | 8215 | 1402 |
G.4 GIẢI 4 |
87379 48741 73743 14058 07642 98224 53060 |
20758 09338 29254 20193 11177 40200 02117 |
12071 05432 31706 53922 67190 22617 93222 |
G.3 GIẢI 3 |
97496 59195 |
42682 28558 |
00714 44805 |
G.2 GIẢI 2 | 61531 | 73710 | 14971 |
G.1 GIẢI 1 | 50284 | 73287 | 23814 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 226122 | 378042 | 185714 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | 5, 6, 2 | |
1 | 9, 0 | 0, 7, 5 | 4, 7 |
2 | 2, 4 | 2 | |
3 | 1 | 8, 4 | 2 |
4 | 1, 3, 2, 0 | 2 | 3 |
5 | 8 | 8, 4, 1 | 7 |
6 | 0, 3, 1 | 6, 3 | |
7 | 9 | 7 | 1 |
8 | 4, 8 | 7, 2 | 2 |
9 | 6, 5 | 3, 4 | 0, 5 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.