XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 28-9-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 56 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 299 | 866 | 856 |
G.6 GIẢI 6 |
5044 6328 0753 |
0378 5186 2573 |
4318 5758 3854 |
G.5 GIẢI 5 | 1691 | 6812 | 3973 |
G.4 GIẢI 4 |
92984 55382 97571 18980 41019 55164 39255 |
57340 25091 42352 55681 76226 69116 79809 |
84796 91302 65827 43938 69287 27778 34900 |
G.3 GIẢI 3 |
78062 32512 |
59456 13097 |
62194 26697 |
G.2 GIẢI 2 | 98566 | 70775 | 60901 |
G.1 GIẢI 1 | 64395 | 76594 | 83005 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 419116 | 036672 | 310240 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9 | 5, 1, 2, 0 | |
1 | 6, 2, 9 | 6, 2 | 8 |
2 | 8, 5 | 6 | 7 |
3 | 8 | ||
4 | 4 | 0 | 0 |
5 | 5, 3 | 6, 2 | 8, 4, 6 |
6 | 6, 2, 4 | 6 | |
7 | 1 | 2, 5, 8, 3 | 8, 3 |
8 | 4, 2, 0 | 1, 6 | 7, 6 |
9 | 5, 1, 9 | 4, 7, 1 | 4, 7, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 21-9-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 85 | 14 | 43 |
G.7 GIẢI 7 | 223 | 021 | 846 |
G.6 GIẢI 6 |
2028 4914 0808 |
4558 1489 4136 |
3854 3592 2547 |
G.5 GIẢI 5 | 4716 | 7684 | 2007 |
G.4 GIẢI 4 |
04195 94167 71045 51399 99847 44816 49183 |
55725 04204 76375 27455 19083 13831 77540 |
74145 69336 73269 93302 36984 79034 63493 |
G.3 GIẢI 3 |
49253 79652 |
94656 12668 |
45468 83087 |
G.2 GIẢI 2 | 76573 | 59095 | 32563 |
G.1 GIẢI 1 | 42320 | 78766 | 67624 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 677858 | 440134 | 077808 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 4 | 8, 2, 7 |
1 | 6, 4 | 4 | |
2 | 0, 8, 3 | 5, 1 | 4 |
3 | 4, 1, 6 | 6, 4 | |
4 | 5, 7 | 0 | 5, 7, 6, 3 |
5 | 8, 3, 2 | 6, 5, 8 | 4 |
6 | 7 | 6, 8 | 3, 8, 9 |
7 | 3 | 5 | |
8 | 3, 5 | 3, 4, 9 | 7, 4 |
9 | 5, 9 | 5 | 3, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 14-9-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 97 | 63 |
G.7 GIẢI 7 | 670 | 134 | 248 |
G.6 GIẢI 6 |
5638 2832 4789 |
2074 7546 6206 |
3325 1776 4753 |
G.5 GIẢI 5 | 3027 | 5321 | 8503 |
G.4 GIẢI 4 |
53250 14964 45114 80454 58744 67565 53775 |
24229 23335 20815 07801 44956 99532 05917 |
97062 99339 38543 27076 29106 89550 92374 |
G.3 GIẢI 3 |
45243 22686 |
11385 18593 |
26556 66942 |
G.2 GIẢI 2 | 89327 | 44057 | 90605 |
G.1 GIẢI 1 | 65734 | 55452 | 53030 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 682586 | 751294 | 611910 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 6 | 5, 6, 3 | |
1 | 4 | 5, 7 | 0 |
2 | 7 | 9, 1 | 5 |
3 | 4, 8, 2 | 5, 2, 4 | 0, 9 |
4 | 3, 4, 2 | 6 | 2, 3, 8 |
5 | 0, 4 | 2, 7, 6 | 6, 0, 3 |
6 | 4, 5 | 2, 3 | |
7 | 5, 0 | 4 | 6, 4 |
8 | 6, 9 | 5 | |
9 | 4, 3, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 7-9-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 13 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 555 | 168 | 623 |
G.6 GIẢI 6 |
7388 4400 4958 |
8544 1180 7083 |
2275 5042 2375 |
G.5 GIẢI 5 | 8672 | 8392 | 5923 |
G.4 GIẢI 4 |
37748 13615 44949 29809 01960 37418 17084 |
89825 61096 68710 83014 17777 09061 72903 |
00886 77016 67054 58340 44376 59214 27269 |
G.3 GIẢI 3 |
67520 95395 |
24769 96566 |
31611 06920 |
G.2 GIẢI 2 | 23165 | 14981 | 46177 |
G.1 GIẢI 1 | 67025 | 02681 | 08409 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 155842 | 409565 | 754626 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 0 | 3 | 9 |
1 | 5, 8 | 0, 4, 3 | 1, 6, 4, 2 |
2 | 5, 0 | 5 | 6, 0, 3 |
3 | |||
4 | 2, 8, 9 | 4 | 0, 2 |
5 | 8, 5 | 4 | |
6 | 5, 0 | 5, 9, 6, 1, 8 | 9 |
7 | 2 | 7 | 7, 6, 5 |
8 | 4, 8 | 1, 0, 3 | 6 |
9 | 5 | 6, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 31-8-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 93 | 36 |
G.7 GIẢI 7 | 030 | 651 | 288 |
G.6 GIẢI 6 |
4916 7768 2098 |
6531 4719 4793 |
7171 2934 2104 |
G.5 GIẢI 5 | 9457 | 9813 | 5450 |
G.4 GIẢI 4 |
27708 96231 05772 23499 19225 63044 99095 |
66815 30995 51951 10526 99304 85228 86623 |
46700 25131 78067 51586 67683 75521 62200 |
G.3 GIẢI 3 |
85074 78636 |
15431 05232 |
39685 91297 |
G.2 GIẢI 2 | 75497 | 57832 | 91986 |
G.1 GIẢI 1 | 36825 | 99337 | 41617 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 278652 | 590547 | 262998 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 4 | 0, 4 |
1 | 6 | 5, 3, 9 | 7 |
2 | 5 | 6, 8, 3 | 1 |
3 | 6, 1, 0 | 7, 2, 1 | 1, 4, 6 |
4 | 4 | 7 | |
5 | 2, 7 | 1 | 0 |
6 | 8 | 7 | |
7 | 4, 2 | 1 | |
8 | 6, 5, 3, 8 | ||
9 | 7, 9, 5, 8, 3 | 5, 3 | 8, 7 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.