XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 11-1-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 64 | 63 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 939 | 516 | 453 |
G.6 GIẢI 6 |
1911 1965 1314 |
9175 5116 2717 |
2095 2864 4844 |
G.5 GIẢI 5 | 2538 | 8931 | 7570 |
G.4 GIẢI 4 |
66085 13231 69497 00994 48994 38647 91997 |
93034 37353 73645 88505 38131 66263 21161 |
11345 30441 96498 32843 14320 01078 81723 |
G.3 GIẢI 3 |
14794 47156 |
54361 70423 |
51224 70899 |
G.2 GIẢI 2 | 31721 | 84488 | 38037 |
G.1 GIẢI 1 | 44488 | 63387 | 99469 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 934958 | 461875 | 056279 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5 | ||
1 | 1, 4 | 6, 7 | |
2 | 1 | 3 | 4, 0, 3 |
3 | 1, 8, 9 | 4, 1 | 7 |
4 | 7 | 5 | 5, 1, 3, 4 |
5 | 8, 6 | 3 | 3 |
6 | 5, 4 | 1, 3 | 9, 4 |
7 | 5 | 9, 8, 0 | |
8 | 8, 5 | 7, 8 | 0 |
9 | 4, 7 | 9, 8, 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 4-1-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 31 | 95 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 519 | 152 | 023 |
G.6 GIẢI 6 |
9139 9205 4740 |
5941 9173 5656 |
9514 8226 9027 |
G.5 GIẢI 5 | 1842 | 6041 | 1386 |
G.4 GIẢI 4 |
89133 02529 26804 17231 46535 61662 09991 |
13649 19290 56692 87940 27063 50087 91262 |
17701 38183 10195 06543 88723 16187 62235 |
G.3 GIẢI 3 |
18773 69133 |
87778 89631 |
78556 96094 |
G.2 GIẢI 2 | 21661 | 72699 | 96488 |
G.1 GIẢI 1 | 40440 | 95764 | 50447 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 411630 | 521804 | 053455 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 4, 5 | 4 | 1 |
1 | 9 | 4 | |
2 | 9 | 3, 6, 7, 1 | |
3 | 0, 3, 1, 5, 9 | 1 | 5 |
4 | 0, 2 | 9, 0, 1 | 7, 3 |
5 | 6, 2 | 5, 6 | |
6 | 1, 2 | 4, 3, 2 | |
7 | 3 | 8, 3 | |
8 | 7 | 8, 3, 7, 6 | |
9 | 1 | 9, 0, 2, 5 | 4, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 28-12-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 68 | 87 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 260 | 076 | 774 |
G.6 GIẢI 6 |
0543 5552 9080 |
3445 1577 6116 |
1459 4822 5405 |
G.5 GIẢI 5 | 4146 | 6801 | 1910 |
G.4 GIẢI 4 |
28991 56049 07763 10994 51461 26490 70375 |
56263 34133 21225 02892 18524 97574 41171 |
21498 98711 85249 73553 16431 64877 05400 |
G.3 GIẢI 3 |
01648 32727 |
68032 93716 |
44563 67123 |
G.2 GIẢI 2 | 06706 | 91881 | 21747 |
G.1 GIẢI 1 | 01673 | 70045 | 11041 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 090154 | 057647 | 874442 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6 | 1 | 0, 5 |
1 | 6 | 1, 0 | |
2 | 7 | 5, 4 | 3, 2 |
3 | 2, 3 | 1 | |
4 | 8, 9, 6, 3 | 7, 5 | 2, 1, 7, 9 |
5 | 4, 2 | 3, 9 | |
6 | 3, 1, 0, 8 | 3 | 3 |
7 | 3, 5 | 4, 1, 7, 6 | 7, 4 |
8 | 0 | 1, 7 | |
9 | 1, 4, 0 | 2 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 21-12-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 79 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 472 | 235 | 966 |
G.6 GIẢI 6 |
3131 8115 6566 |
4714 5162 4272 |
4277 3284 3200 |
G.5 GIẢI 5 | 1881 | 8128 | 8591 |
G.4 GIẢI 4 |
88327 05602 96296 71578 03268 90976 48241 |
50529 30899 80469 28624 82334 61345 09445 |
03732 40659 83345 53178 69911 23552 14342 |
G.3 GIẢI 3 |
37669 30522 |
17917 56126 |
71998 04621 |
G.2 GIẢI 2 | 43592 | 25102 | 88260 |
G.1 GIẢI 1 | 56615 | 44098 | 54718 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 462487 | 646578 | 729672 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2 | 2 | 0 |
1 | 5, 4 | 7, 4 | 8, 1 |
2 | 2, 7 | 6, 9, 4, 8 | 1 |
3 | 1 | 4, 5 | 2 |
4 | 1 | 5 | 5, 2 |
5 | 9, 2 | ||
6 | 9, 8, 6 | 9, 2 | 0, 6 |
7 | 8, 6, 2 | 8, 2, 9 | 2, 8, 7 |
8 | 7, 1 | 4, 7 | |
9 | 2, 6 | 8, 9 | 8, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 14-12-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 62 | 76 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 342 | 527 | 546 |
G.6 GIẢI 6 |
4557 7555 6750 |
4281 6335 3326 |
3895 9487 7133 |
G.5 GIẢI 5 | 5826 | 1687 | 8700 |
G.4 GIẢI 4 |
27211 19540 64909 26001 41687 87220 56330 |
63482 31442 27926 90284 27426 84419 94589 |
26534 43386 97194 70994 63880 18800 84559 |
G.3 GIẢI 3 |
92348 99445 |
17503 97388 |
89603 55399 |
G.2 GIẢI 2 | 65791 | 79964 | 49907 |
G.1 GIẢI 1 | 72290 | 06090 | 71633 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 337451 | 389053 | 058976 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 1 | 3 | 7, 3, 0 |
1 | 1 | 9 | |
2 | 0, 6 | 6, 7 | |
3 | 0 | 5 | 3, 4 |
4 | 8, 5, 0, 2 | 2 | 6 |
5 | 1, 7, 5, 0 | 3 | 9 |
6 | 2 | 4 | |
7 | 6 | 6 | |
8 | 7 | 8, 2, 4, 9, 7, 1 | 6, 0, 7, 8 |
9 | 0, 1 | 0 | 9, 4, 5 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.