XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 22-12-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 50 | 24 |
G.7 GIẢI 7 | 088 | 778 | 181 |
G.6 GIẢI 6 |
0015 1530 7114 |
7582 6380 3466 |
1359 4219 3455 |
G.5 GIẢI 5 | 1108 | 6553 | 1006 |
G.4 GIẢI 4 |
39449 24873 67201 06464 30802 11849 11328 |
00793 02001 89579 98078 81834 47658 03001 |
92637 67860 77475 64724 27999 55359 99420 |
G.3 GIẢI 3 |
89071 30405 |
39844 60319 |
63289 23203 |
G.2 GIẢI 2 | 25612 | 30503 | 53815 |
G.1 GIẢI 1 | 51810 | 57703 | 81865 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 844412 | 060911 | 457607 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 1, 2, 8 | 3, 1 | 7, 3, 6 |
1 | 2, 0, 5, 4 | 1, 9 | 5, 9 |
2 | 8 | 4, 0 | |
3 | 0 | 4 | 7 |
4 | 9 | 4 | |
5 | 8, 3, 0 | 9, 5 | |
6 | 4 | 6 | 5, 0 |
7 | 1, 3 | 9, 8 | 5 |
8 | 8 | 2, 0 | 9, 1 |
9 | 4 | 3 | 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 15-12-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 36 | 90 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 440 | 067 | 645 |
G.6 GIẢI 6 |
2765 2380 4262 |
1225 0462 1268 |
2077 8523 2159 |
G.5 GIẢI 5 | 4467 | 2158 | 8331 |
G.4 GIẢI 4 |
32792 89535 85664 94231 15415 59332 37482 |
31494 30154 56906 70298 65767 65269 45940 |
09256 46296 46457 73319 12289 50090 14977 |
G.3 GIẢI 3 |
61464 94479 |
80758 51181 |
80967 23477 |
G.2 GIẢI 2 | 52027 | 27511 | 84837 |
G.1 GIẢI 1 | 75203 | 40107 | 86403 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 425636 | 404601 | 336226 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3 | 1, 7, 6 | 3 |
1 | 5 | 1 | 9 |
2 | 7 | 5 | 6, 3 |
3 | 6, 5, 1, 2 | 7, 1 | |
4 | 0 | 0 | 5 |
5 | 8, 4 | 6, 7, 9 | |
6 | 4, 7, 5, 2 | 7, 9, 2, 8 | 7 |
7 | 9 | 7, 1 | |
8 | 2, 0 | 1 | 9 |
9 | 2 | 4, 8, 0 | 6, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 8-12-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 09 | 76 | 58 |
G.7 GIẢI 7 | 405 | 204 | 859 |
G.6 GIẢI 6 |
0523 5733 0882 |
9214 1821 0539 |
5773 3622 0287 |
G.5 GIẢI 5 | 9574 | 6619 | 8171 |
G.4 GIẢI 4 |
90255 76966 33945 91294 31302 81565 31905 |
86087 26707 86144 77471 89872 68482 58998 |
29756 56489 54923 25618 00762 08357 52100 |
G.3 GIẢI 3 |
59880 54313 |
11262 94233 |
19945 41902 |
G.2 GIẢI 2 | 62527 | 36473 | 89075 |
G.1 GIẢI 1 | 39533 | 16516 | 87654 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 022800 | 732615 | 895684 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 2, 5, 9 | 7, 4 | 2, 0 |
1 | 3 | 5, 6, 9, 4 | 8 |
2 | 7, 3 | 1 | 3, 2 |
3 | 3 | 3, 9 | |
4 | 5 | 4 | 5 |
5 | 5 | 4, 6, 7, 9, 8 | |
6 | 6, 5 | 2 | 2 |
7 | 4 | 3, 1, 2, 6 | 5, 1, 3 |
8 | 0, 2 | 7, 2 | 4, 9, 7 |
9 | 4 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 1-12-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 74 | 29 | 43 |
G.7 GIẢI 7 | 653 | 489 | 479 |
G.6 GIẢI 6 |
3139 4067 0737 |
6624 4878 6633 |
7647 0983 6534 |
G.5 GIẢI 5 | 2980 | 7646 | 4628 |
G.4 GIẢI 4 |
70739 52947 11276 86513 64654 57366 34908 |
73118 92235 14711 95385 93994 04986 17171 |
93606 43932 36637 77047 93477 66702 49638 |
G.3 GIẢI 3 |
71262 00391 |
38820 93115 |
14898 23378 |
G.2 GIẢI 2 | 56354 | 85805 | 13913 |
G.1 GIẢI 1 | 55663 | 75166 | 19038 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 807836 | 210867 | 916101 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 5 | 1, 6, 2 |
1 | 3 | 5, 8, 1 | 3 |
2 | 0, 4, 9 | 8 | |
3 | 6, 9, 7 | 5, 3 | 8, 2, 7, 4 |
4 | 7 | 6 | 7, 3 |
5 | 4, 3 | ||
6 | 3, 2, 6, 7 | 7, 6 | |
7 | 6, 4 | 1, 8 | 8, 7, 9 |
8 | 0 | 5, 6, 9 | 3 |
9 | 1 | 4 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 24-11-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 66 | 38 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 886 | 776 | 495 |
G.6 GIẢI 6 |
3989 8511 5137 |
4935 4137 4453 |
2987 8849 7533 |
G.5 GIẢI 5 | 9206 | 2514 | 3520 |
G.4 GIẢI 4 |
35323 40376 49206 60699 30226 49351 29457 |
62702 06757 75996 25025 34464 14407 01990 |
56506 77425 17030 70358 22420 82744 16754 |
G.3 GIẢI 3 |
45976 94943 |
19110 34355 |
07959 47384 |
G.2 GIẢI 2 | 93105 | 06482 | 74888 |
G.1 GIẢI 1 | 11140 | 55652 | 38128 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 727526 | 573288 | 237945 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 6 | 2, 7 | 6 |
1 | 1 | 0, 4 | |
2 | 6, 3 | 5 | 8, 5, 0 |
3 | 7 | 5, 7, 8 | 0, 3 |
4 | 0, 3 | 5, 4, 9 | |
5 | 1, 7 | 2, 5, 7, 3 | 9, 8, 4 |
6 | 6 | 4 | |
7 | 6 | 6 | |
8 | 9, 6 | 8, 2 | 8, 4, 7 |
9 | 9 | 6, 0 | 5 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.