XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 14-4-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 56 | 77 |
G.7 GIẢI 7 | 946 | 849 | 630 |
G.6 GIẢI 6 |
3076 3145 4391 |
9972 4180 9775 |
9216 1212 8083 |
G.5 GIẢI 5 | 6415 | 3500 | 2954 |
G.4 GIẢI 4 |
51309 10136 79998 14641 43935 14353 90767 |
44981 80391 32057 05524 72277 80438 48102 |
37147 78652 95165 26246 06916 99637 39288 |
G.3 GIẢI 3 |
15089 94224 |
41600 43236 |
34627 97947 |
G.2 GIẢI 2 | 45315 | 16714 | 16544 |
G.1 GIẢI 1 | 88019 | 82001 | 92806 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 815386 | 614226 | 193502 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9 | 1, 0, 2 | 2, 6 |
1 | 9, 5 | 4 | 6, 2 |
2 | 4 | 6, 4 | 7 |
3 | 6, 5 | 6, 8 | 7, 0 |
4 | 1, 5, 6 | 9 | 4, 7, 6 |
5 | 3 | 7, 6 | 2, 4 |
6 | 7 | 5 | |
7 | 6 | 7, 2, 5 | 7 |
8 | 6, 9 | 1, 0 | 8, 3 |
9 | 8, 1 | 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 7-4-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 22 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 814 | 584 | 976 |
G.6 GIẢI 6 |
1318 7623 7331 |
4242 4123 5798 |
0151 0742 9444 |
G.5 GIẢI 5 | 5740 | 1964 | 4850 |
G.4 GIẢI 4 |
48869 35888 55624 73300 54838 95774 05361 |
34947 98154 02317 34479 57935 64153 96750 |
71940 48291 48222 27080 26443 47195 94294 |
G.3 GIẢI 3 |
87077 27965 |
74113 60652 |
13862 26654 |
G.2 GIẢI 2 | 47783 | 95188 | 22170 |
G.1 GIẢI 1 | 77572 | 79333 | 19054 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 159545 | 690734 | 649311 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | ||
1 | 8, 4 | 3, 7 | 1 |
2 | 4, 3 | 3, 2 | 2 |
3 | 8, 1 | 4, 3, 5 | |
4 | 5, 0 | 7, 2 | 0, 3, 2, 4 |
5 | 2, 4, 3, 0 | 4, 0, 1 | |
6 | 5, 9, 1 | 4 | 2 |
7 | 2, 7, 4, 5 | 9 | 0, 6 |
8 | 3, 8 | 8, 4 | 0 |
9 | 8 | 1, 5, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 31-3-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 24 | 44 |
G.7 GIẢI 7 | 358 | 927 | 841 |
G.6 GIẢI 6 |
3173 1635 4336 |
3501 1160 7245 |
8220 8275 6810 |
G.5 GIẢI 5 | 8057 | 5663 | 2814 |
G.4 GIẢI 4 |
28765 74420 82738 50884 56903 87311 38016 |
68720 68180 37025 62321 72377 15637 00986 |
31846 85653 83424 95373 48673 12530 82176 |
G.3 GIẢI 3 |
74678 84036 |
67015 91040 |
98970 73665 |
G.2 GIẢI 2 | 14529 | 60745 | 64795 |
G.1 GIẢI 1 | 33625 | 77149 | 87457 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 471391 | 388031 | 431838 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3 | 1 | |
1 | 1, 6 | 5 | 4, 0 |
2 | 5, 9, 0 | 0, 5, 1, 7, 4 | 4, 0 |
3 | 6, 8, 5 | 1, 7 | 8, 0 |
4 | 9, 5, 0 | 6, 1, 4 | |
5 | 7, 8 | 7, 3 | |
6 | 5 | 3, 0 | 5 |
7 | 8, 3 | 7 | 0, 3, 6, 5 |
8 | 4, 6 | 0, 6 | |
9 | 1 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 24-3-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 06 | 64 | 66 |
G.7 GIẢI 7 | 044 | 411 | 625 |
G.6 GIẢI 6 |
8180 7530 9820 |
6633 2325 9317 |
4557 4210 2221 |
G.5 GIẢI 5 | 3532 | 3129 | 9111 |
G.4 GIẢI 4 |
30885 83032 32602 95403 77755 07335 21068 |
51789 54793 29847 87930 01348 57566 53261 |
88956 28133 17095 31421 80128 44971 95883 |
G.3 GIẢI 3 |
17339 51513 |
05601 75173 |
95299 40218 |
G.2 GIẢI 2 | 35537 | 82787 | 23434 |
G.1 GIẢI 1 | 83681 | 20663 | 79367 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 792733 | 240793 | 499466 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 3, 6 | 1 | |
1 | 3 | 7, 1 | 8, 1, 0 |
2 | 0 | 9, 5 | 1, 8, 5 |
3 | 3, 7, 9, 2, 5, 0 | 0, 3 | 4, 3 |
4 | 4 | 7, 8 | |
5 | 5 | 6, 7 | |
6 | 8 | 3, 6, 1, 4 | 6, 7 |
7 | 3 | 1 | |
8 | 1, 5, 0 | 7, 9 | 3 |
9 | 3 | 9, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 17-3-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 56 | 25 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 227 | 910 | 966 |
G.6 GIẢI 6 |
1759 4207 4390 |
0826 4922 6939 |
4216 3683 3130 |
G.5 GIẢI 5 | 3013 | 8987 | 8697 |
G.4 GIẢI 4 |
70611 07350 75243 17678 46317 16668 25384 |
13753 38899 33984 20524 11372 78053 70508 |
17720 03621 56678 90791 14892 11753 58442 |
G.3 GIẢI 3 |
18470 94029 |
21804 34607 |
46642 84067 |
G.2 GIẢI 2 | 37157 | 19730 | 48124 |
G.1 GIẢI 1 | 11106 | 59906 | 56787 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 819874 | 897515 | 719740 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6, 7 | 6, 4, 7, 8 | |
1 | 1, 7, 3 | 5, 0 | 6 |
2 | 9, 7 | 4, 6, 2, 5 | 4, 0, 1 |
3 | 0, 9 | 0 | |
4 | 3 | 0, 2 | |
5 | 7, 0, 9, 6 | 3 | 3 |
6 | 8 | 7, 6 | |
7 | 4, 0, 8 | 2 | 8, 9 |
8 | 4 | 4, 7 | 7, 3 |
9 | 0 | 9 | 1, 2, 7 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.