XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 17-11-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 65 | 59 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 516 | 587 | 839 |
G.6 GIẢI 6 |
0866 4838 2649 |
2884 9918 6181 |
1640 7278 3743 |
G.5 GIẢI 5 | 7673 | 2954 | 7843 |
G.4 GIẢI 4 |
95545 76709 52143 92857 71441 52517 62935 |
43243 43715 39710 31411 77451 22676 83258 |
13950 75819 92909 97648 94257 89975 81458 |
G.3 GIẢI 3 |
61843 83576 |
90802 01569 |
26921 49307 |
G.2 GIẢI 2 | 05014 | 07478 | 95376 |
G.1 GIẢI 1 | 56536 | 81072 | 07369 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 929130 | 071559 | 602856 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9 | 2 | 7, 9 |
1 | 4, 7, 6 | 5, 0, 1, 8 | 9 |
2 | 1 | ||
3 | 0, 6, 5, 8 | 9 | |
4 | 3, 5, 1, 9 | 3 | 8, 3, 0 |
5 | 7 | 9, 1, 8, 4 | 6, 0, 7, 8 |
6 | 6, 5 | 9 | 9 |
7 | 6, 3 | 2, 8, 6 | 6, 5, 8, 9 |
8 | 4, 1, 7 | ||
9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 10-11-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 54 | 05 |
G.7 GIẢI 7 | 524 | 540 | 851 |
G.6 GIẢI 6 |
8145 4473 1643 |
4148 8393 8888 |
2143 7603 8613 |
G.5 GIẢI 5 | 5518 | 0938 | 8508 |
G.4 GIẢI 4 |
72680 66756 14634 12990 13616 65104 61689 |
59186 17012 42788 76351 41260 17919 54975 |
52469 42261 31961 70387 66015 73042 34428 |
G.3 GIẢI 3 |
17528 39035 |
13674 33483 |
73352 19557 |
G.2 GIẢI 2 | 12678 | 45840 | 64916 |
G.1 GIẢI 1 | 10321 | 44125 | 33503 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 978402 | 571324 | 009646 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 4 | 3, 8, 5 | |
1 | 6, 8 | 2, 9 | 6, 5, 3 |
2 | 1, 8, 4 | 4, 5 | 8 |
3 | 5, 4 | 8 | |
4 | 5, 3 | 0, 8 | 6, 2, 3 |
5 | 6 | 1, 4 | 2, 7, 1 |
6 | 0 | 9, 1 | |
7 | 8, 3 | 4, 5 | |
8 | 0, 9 | 3, 6, 8 | 7 |
9 | 0, 8 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 3-11-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 72 | 71 | 49 |
G.7 GIẢI 7 | 196 | 336 | 311 |
G.6 GIẢI 6 |
6360 9243 1064 |
7180 3263 9554 |
7119 8674 3359 |
G.5 GIẢI 5 | 3944 | 3289 | 8435 |
G.4 GIẢI 4 |
24595 97273 51546 25648 11951 13206 03823 |
21985 28631 00034 13700 37604 14576 65276 |
64841 10885 63739 08912 88747 25311 56899 |
G.3 GIẢI 3 |
28127 79133 |
13186 44034 |
38631 85035 |
G.2 GIẢI 2 | 80688 | 99744 | 96146 |
G.1 GIẢI 1 | 17112 | 88379 | 94169 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 862273 | 738090 | 284450 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6 | 0, 4 | |
1 | 2 | 2, 1, 9 | |
2 | 7, 3 | ||
3 | 3 | 4, 1, 6 | 1, 5, 9 |
4 | 6, 8, 4, 3 | 4 | 6, 1, 7, 9 |
5 | 1 | 4 | 0, 9 |
6 | 0, 4 | 3 | 9 |
7 | 3, 2 | 9, 6, 1 | 4 |
8 | 8 | 6, 5, 9, 0 | 5 |
9 | 5, 6 | 0 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 27-10-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 47 | 16 | 17 |
G.7 GIẢI 7 | 506 | 896 | 541 |
G.6 GIẢI 6 |
4110 0445 2689 |
1856 7292 6207 |
1063 3196 3739 |
G.5 GIẢI 5 | 9500 | 5259 | 5202 |
G.4 GIẢI 4 |
95300 96338 18609 93910 03916 81885 26174 |
22905 57512 04481 18634 31081 03449 07882 |
55253 35512 13090 55094 80945 32165 33243 |
G.3 GIẢI 3 |
18990 61995 |
05469 11376 |
92365 32671 |
G.2 GIẢI 2 | 73274 | 42539 | 39480 |
G.1 GIẢI 1 | 53302 | 28503 | 30910 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 613199 | 331052 | 643871 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 0, 9, 6 | 3, 5, 7 | 2 |
1 | 0, 6 | 2, 6 | 0, 2, 7 |
2 | |||
3 | 8 | 9, 4 | 9 |
4 | 5, 7 | 9 | 5, 3, 1 |
5 | 2, 9, 6 | 3 | |
6 | 9 | 5, 3 | |
7 | 4 | 6 | 1 |
8 | 5, 9 | 1, 2 | 0 |
9 | 9, 0, 5 | 2, 6 | 0, 4, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 20-10-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 01 | 39 | 54 |
G.7 GIẢI 7 | 993 | 163 | 564 |
G.6 GIẢI 6 |
4753 3358 6339 |
2837 1388 4332 |
2067 8764 0993 |
G.5 GIẢI 5 | 8177 | 6211 | 6546 |
G.4 GIẢI 4 |
86387 99112 79624 77479 16612 05958 38696 |
54912 33943 88859 35842 91692 18968 52460 |
12103 81856 79557 23338 38220 17739 13570 |
G.3 GIẢI 3 |
10442 09621 |
45632 06036 |
87215 14318 |
G.2 GIẢI 2 | 61809 | 04404 | 35094 |
G.1 GIẢI 1 | 58603 | 81570 | 34410 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 737074 | 943881 | 924751 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 9, 1 | 4 | 3 |
1 | 2 | 2, 1 | 0, 5, 8 |
2 | 1, 4 | 0 | |
3 | 9 | 2, 6, 7, 9 | 8, 9 |
4 | 2 | 3, 2 | 6 |
5 | 8, 3 | 9 | 1, 6, 7, 4 |
6 | 8, 0, 3 | 7, 4 | |
7 | 4, 9, 7 | 0 | 0 |
8 | 7 | 1, 8 | |
9 | 6, 3 | 2 | 4, 3 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.