XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 10-12-2025
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 12 | 87 | 20 |
| G.7 GIẢI 7 | 206 | 353 | 014 |
| G.6 GIẢI 6 |
0883 2776 4455 |
0868 0263 8233 |
3626 2263 7933 |
| G.5 GIẢI 5 | 6803 | 4409 | 3256 |
| G.4 GIẢI 4 |
72379 56291 16661 85214 78348 46428 43556 |
96397 05333 84227 29346 77088 39933 58592 |
75232 37632 68479 60203 35922 92009 46574 |
| G.3 GIẢI 3 |
69734 74574 |
27638 35654 |
45313 55483 |
| G.2 GIẢI 2 | 57536 | 22643 | 88682 |
| G.1 GIẢI 1 | 51467 | 69756 | 05173 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 331026 | 048568 | 375492 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 3, 6 | 9 | 3, 9 |
| 1 | 4, 2 | 3, 4 | |
| 2 | 6, 8 | 7 | 2, 6, 0 |
| 3 | 6, 4 | 8, 3 | 2, 3 |
| 4 | 8 | 3, 6 | |
| 5 | 6, 5 | 6, 4, 3 | 6 |
| 6 | 7, 1 | 8, 3 | 3 |
| 7 | 4, 9, 6 | 3, 9, 4 | |
| 8 | 3 | 8, 7 | 2, 3 |
| 9 | 1 | 7, 2 | 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 9-12-2025
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 98 | 14 | 55 |
| G.7 GIẢI 7 | 536 | 454 | 183 |
| G.6 GIẢI 6 |
7325 9590 1251 |
2022 6053 3533 |
5367 6560 7334 |
| G.5 GIẢI 5 | 6328 | 4661 | 0162 |
| G.4 GIẢI 4 |
85030 84161 74351 74252 70990 28847 15700 |
80913 38907 26387 67954 66624 48629 57046 |
31514 35197 53993 66991 32670 30701 81357 |
| G.3 GIẢI 3 |
96313 70513 |
88956 41090 |
32723 36163 |
| G.2 GIẢI 2 | 18343 | 19021 | 50302 |
| G.1 GIẢI 1 | 21445 | 66629 | 02302 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 000248 | 257886 | 086267 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 0 | 7 | 2, 1 |
| 1 | 3 | 3, 4 | 4 |
| 2 | 8, 5 | 9, 1, 4, 2 | 3 |
| 3 | 0, 6 | 3 | 4 |
| 4 | 8, 5, 3, 7 | 6 | |
| 5 | 1, 2 | 6, 4, 3 | 7, 5 |
| 6 | 1 | 1 | 7, 3, 2, 0 |
| 7 | 0 | ||
| 8 | 6, 7 | 3 | |
| 9 | 0, 8 | 0 | 7, 3, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 8-12-2025
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 90 | 11 | 00 |
| G.7 GIẢI 7 | 696 | 351 | 222 |
| G.6 GIẢI 6 |
8027 5483 5044 |
3192 4110 1667 |
6525 0189 6563 |
| G.5 GIẢI 5 | 8874 | 9897 | 4753 |
| G.4 GIẢI 4 |
74011 66082 05573 31367 93104 83196 75884 |
22029 40207 66111 01822 01096 19553 33584 |
64348 55099 95120 52080 05158 92468 59874 |
| G.3 GIẢI 3 |
46931 28064 |
21575 41760 |
57077 57855 |
| G.2 GIẢI 2 | 01845 | 84172 | 01256 |
| G.1 GIẢI 1 | 44980 | 70230 | 17162 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 287570 | 652680 | 761911 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 4 | 7 | 0 |
| 1 | 1 | 1, 0 | 1 |
| 2 | 7 | 9, 2 | 0, 5, 2 |
| 3 | 1 | 0 | |
| 4 | 5, 4 | 8 | |
| 5 | 3, 1 | 6, 5, 8, 3 | |
| 6 | 4, 7 | 0, 7 | 2, 8, 3 |
| 7 | 0, 3, 4 | 2, 5 | 7, 4 |
| 8 | 0, 2, 4, 3 | 0, 4 | 0, 9 |
| 9 | 6, 0 | 6, 7, 2 | 9 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 7-12-2025
| Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 79 | 76 | 12 |
| G.7 GIẢI 7 | 983 | 572 | 940 |
| G.6 GIẢI 6 |
5778 4743 0645 |
7438 2084 0730 |
4516 9321 0618 |
| G.5 GIẢI 5 | 8830 | 4403 | 2063 |
| G.4 GIẢI 4 |
62056 60898 28531 81552 14428 61431 92247 |
97884 57550 73704 38744 71831 91393 05177 |
73780 27519 02833 74257 96787 52492 93327 |
| G.3 GIẢI 3 |
82404 41676 |
18978 07900 |
75528 66750 |
| G.2 GIẢI 2 | 91075 | 27638 | 66305 |
| G.1 GIẢI 1 | 41287 | 32166 | 67856 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 828424 | 485425 | 686518 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
| 0 | 4 | 0, 4, 3 | 5 |
| 1 | 8, 9, 6, 2 | ||
| 2 | 4, 8 | 5 | 8, 7, 1 |
| 3 | 1, 0 | 8, 1, 0 | 3 |
| 4 | 7, 3, 5 | 4 | 0 |
| 5 | 6, 2 | 0 | 6, 0, 7 |
| 6 | 6 | 3 | |
| 7 | 5, 6, 8, 9 | 8, 7, 2, 6 | |
| 8 | 7, 3 | 4 | 0, 7 |
| 9 | 8 | 3 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 6-12-2025
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
|---|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 79 | 60 | 23 | 77 |
| G.7 GIẢI 7 | 655 | 537 | 727 | 375 |
| G.6 GIẢI 6 |
9323 0546 8837 |
6736 5983 2394 |
7121 6432 6120 |
9301 0808 4277 |
| G.5 GIẢI 5 | 4374 | 3731 | 5218 | 1978 |
| G.4 GIẢI 4 |
96361 63388 07789 62442 09852 63564 84985 |
69780 39402 77533 08529 89536 26170 50649 |
63535 53955 31087 97651 74166 96837 57015 |
49918 33180 59395 26679 57801 94505 48572 |
| G.3 GIẢI 3 |
91522 46552 |
79639 35850 |
71858 43152 |
27905 96832 |
| G.2 GIẢI 2 | 49205 | 56181 | 37176 | 56508 |
| G.1 GIẢI 1 | 10927 | 97759 | 88575 | 99250 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 433544 | 277030 | 373212 | 005458 |
| Thống kê đầu đuôi | ||||
|---|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
| 0 | 5 | 2 | 8, 5, 1 | |
| 1 | 2, 5, 8 | 8 | ||
| 2 | 7, 2, 3 | 9 | 1, 0, 7, 3 | |
| 3 | 7 | 0, 9, 3, 6, 1, 7 | 5, 7, 2 | 2 |
| 4 | 4, 2, 6 | 9 | ||
| 5 | 2, 5 | 9, 0 | 8, 2, 5, 1 | 8, 0 |
| 6 | 1, 4 | 0 | 6 | |
| 7 | 4, 9 | 0 | 5, 6 | 9, 2, 8, 7, 5 |
| 8 | 8, 9, 5 | 1, 0, 3 | 7 | 0 |
| 9 | 4 | 5 | ||
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.