XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 15-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 41 | 35 |
G.7 GIẢI 7 | 494 | 833 | 148 |
G.6 GIẢI 6 |
1973 0520 6979 |
5414 6950 8819 |
3158 0387 3139 |
G.5 GIẢI 5 | 3468 | 5548 | 7848 |
G.4 GIẢI 4 |
58492 62416 15278 19922 21500 56497 47467 |
60543 96122 77367 02549 58653 84818 92788 |
19556 08176 76180 20030 72217 53465 66468 |
G.3 GIẢI 3 |
91018 28489 |
91127 49515 |
14948 24529 |
G.2 GIẢI 2 | 63050 | 26044 | 71133 |
G.1 GIẢI 1 | 24696 | 51884 | 45450 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 903684 | 746822 | 806843 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 0 | ||
1 | 8, 6 | 5, 8, 4, 9 | 7 |
2 | 2, 0 | 2, 7 | 9 |
3 | 3 | 3, 0, 9, 5 | |
4 | 4, 3, 9, 8, 1 | 3, 8 | |
5 | 0 | 3, 0 | 0, 6, 8 |
6 | 7, 8 | 7 | 5, 8 |
7 | 8, 3, 9 | 6 | |
8 | 4, 9 | 4, 8 | 0, 7 |
9 | 6, 2, 7, 4, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 14-4-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 78 | 91 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 365 | 025 | 430 |
G.6 GIẢI 6 |
6259 7467 5687 |
4282 6649 5678 |
8257 9803 2443 |
G.5 GIẢI 5 | 4570 | 9990 | 4284 |
G.4 GIẢI 4 |
88555 83095 09403 98261 40365 15728 93203 |
70332 18409 17256 13122 05902 28010 31895 |
38574 44245 48870 87723 71693 58307 59692 |
G.3 GIẢI 3 |
45347 53531 |
65687 83161 |
66042 54083 |
G.2 GIẢI 2 | 85963 | 40737 | 31036 |
G.1 GIẢI 1 | 09435 | 60590 | 97301 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 952073 | 655444 | 402478 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3 | 9, 2 | 1, 7, 3 |
1 | 0 | ||
2 | 8 | 2, 5 | 3 |
3 | 5, 1 | 7, 2 | 6, 0 |
4 | 7 | 4, 9 | 2, 5, 3 |
5 | 5, 9 | 6 | 7 |
6 | 3, 1, 5, 7 | 1 | 9 |
7 | 3, 0, 8 | 8 | 8, 4, 0 |
8 | 7 | 7, 2 | 3, 4 |
9 | 5 | 0, 5, 1 | 3, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 13-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 70 | 40 | 09 | 72 |
G.7 GIẢI 7 | 974 | 800 | 340 | 368 |
G.6 GIẢI 6 |
8198 4977 8302 |
1392 0560 5778 |
5973 6277 3360 |
1051 8499 0462 |
G.5 GIẢI 5 | 5714 | 4109 | 6713 | 7636 |
G.4 GIẢI 4 |
61116 29576 42413 37115 29242 96636 38806 |
66023 00455 27663 11808 51920 09742 23419 |
78008 77319 22015 91623 53666 18511 31915 |
54963 10019 05527 62704 40164 98768 95100 |
G.3 GIẢI 3 |
51613 86409 |
89808 65235 |
29616 97767 |
82871 88716 |
G.2 GIẢI 2 | 44565 | 10854 | 59938 | 35705 |
G.1 GIẢI 1 | 65226 | 65753 | 66351 | 21360 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 309125 | 569704 | 282175 | 338795 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9, 6, 2 | 4, 8, 9, 0 | 8, 9 | 5, 4, 0 |
1 | 3, 6, 5, 4 | 9 | 6, 9, 5, 1, 3 | 6, 9 |
2 | 5, 6 | 3, 0 | 3 | 7 |
3 | 6 | 5 | 8 | 6 |
4 | 2 | 2, 0 | 0 | |
5 | 3, 4, 5 | 1 | 1 | |
6 | 5 | 3, 0 | 7, 6, 0 | 0, 3, 4, 8, 2 |
7 | 6, 7, 4, 0 | 8 | 5, 3, 7 | 1, 2 |
8 | ||||
9 | 8 | 2 | 5, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 12-4-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 11 | 91 |
G.7 GIẢI 7 | 699 | 903 | 365 |
G.6 GIẢI 6 |
6100 9651 4649 |
3696 5933 9675 |
8247 1634 5823 |
G.5 GIẢI 5 | 2794 | 4534 | 8361 |
G.4 GIẢI 4 |
78674 53380 71734 87687 75192 89576 17000 |
08480 14737 07640 05585 53127 38267 61679 |
15995 32232 60209 70985 20735 32832 41444 |
G.3 GIẢI 3 |
42938 18590 |
34032 85367 |
83381 42863 |
G.2 GIẢI 2 | 46951 | 61060 | 57750 |
G.1 GIẢI 1 | 68297 | 27288 | 47773 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 045109 | 940953 | 924807 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 9, 0 | 3 | 7, 9 |
1 | 1 | ||
2 | 7 | 3 | |
3 | 8, 4 | 2, 7, 4, 3 | 2, 5, 4 |
4 | 9 | 0 | 4, 7 |
5 | 1 | 3 | 0 |
6 | 0, 7 | 3, 1, 5 | |
7 | 4, 6 | 9, 5 | 3 |
8 | 0, 7 | 8, 0, 5 | 1, 5 |
9 | 7, 0, 2, 4, 9 | 6 | 5, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 11-4-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 00 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 673 | 669 | 369 |
G.6 GIẢI 6 |
8907 2361 3430 |
0206 6114 5822 |
1464 8333 9756 |
G.5 GIẢI 5 | 9415 | 8682 | 1043 |
G.4 GIẢI 4 |
87166 66017 76128 33577 57596 41936 77316 |
60520 43851 79420 44585 84774 75146 43425 |
88693 41064 57262 08728 44717 22871 01116 |
G.3 GIẢI 3 |
78394 52178 |
50400 55097 |
45877 33638 |
G.2 GIẢI 2 | 38917 | 85576 | 00012 |
G.1 GIẢI 1 | 54600 | 81313 | 52841 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 281284 | 553973 | 209528 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 7 | 0, 6 | |
1 | 7, 6, 5 | 3, 4 | 2, 7, 6 |
2 | 8 | 0, 5, 2 | 8 |
3 | 6, 0 | 8, 3 | |
4 | 1 | 6 | 1, 3 |
5 | 1 | 6 | |
6 | 6, 1 | 9 | 4, 2, 9 |
7 | 8, 7, 3 | 3, 6, 4 | 7, 1 |
8 | 4 | 5, 2 | 8 |
9 | 4, 6 | 7 | 3 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.