XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 8-5-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 33 | 03 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 214 | 267 | 678 |
G.6 GIẢI 6 |
0745 6624 9846 |
0890 0080 5134 |
1322 7615 2225 |
G.5 GIẢI 5 | 4615 | 7160 | 1898 |
G.4 GIẢI 4 |
27323 01912 45702 79912 30681 94109 59890 |
79577 09104 65394 03438 77266 66973 38386 |
67572 36211 94495 41929 71794 19740 37297 |
G.3 GIẢI 3 |
55907 49526 |
21231 19572 |
67297 67474 |
G.2 GIẢI 2 | 72503 | 60450 | 51687 |
G.1 GIẢI 1 | 12451 | 11258 | 49590 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 127663 | 637269 | 256412 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3, 7, 2, 9 | 4, 3 | |
1 | 2, 5, 4 | 2, 1, 5 | |
2 | 6, 3, 4 | 9, 2, 5 | |
3 | 3 | 1, 8, 4 | |
4 | 5, 6 | 0 | |
5 | 1 | 8, 0 | |
6 | 3 | 9, 6, 0, 7 | |
7 | 2, 7, 3 | 4, 2, 8 | |
8 | 1 | 6, 0 | 7, 9 |
9 | 0 | 4, 0 | 0, 7, 5, 4, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 7-5-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 49 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 430 | 988 | 925 |
G.6 GIẢI 6 |
4852 3231 4270 |
9893 5804 9407 |
7867 4256 6350 |
G.5 GIẢI 5 | 8102 | 8283 | 5898 |
G.4 GIẢI 4 |
64584 86594 93276 91960 74338 93596 22084 |
61560 99061 99212 04485 77089 98117 91609 |
66911 61481 84183 63379 36228 83936 45899 |
G.3 GIẢI 3 |
07087 28582 |
89403 65945 |
83018 00367 |
G.2 GIẢI 2 | 99687 | 96835 | 79096 |
G.1 GIẢI 1 | 63937 | 76555 | 95879 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 637712 | 405776 | 840440 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2 | 3, 9, 4, 7 | |
1 | 2 | 2, 7 | 8, 1 |
2 | 8, 5, 6 | ||
3 | 7, 8, 1, 0 | 5 | 6 |
4 | 1 | 5, 9 | 0 |
5 | 2 | 5 | 6, 0 |
6 | 0 | 0, 1 | 7 |
7 | 6, 0 | 6 | 9 |
8 | 7, 2, 4 | 5, 9, 3, 8 | 1, 3 |
9 | 4, 6 | 3 | 6, 9, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 6-5-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 64 | 67 | 29 | 16 |
G.7 GIẢI 7 | 284 | 333 | 051 | 178 |
G.6 GIẢI 6 |
9051 4766 1537 |
4883 6318 0224 |
4281 3120 1783 |
5579 2603 1979 |
G.5 GIẢI 5 | 3461 | 6904 | 9724 | 3834 |
G.4 GIẢI 4 |
33185 49717 47461 41498 84549 42624 87138 |
66833 50016 81070 00285 93794 45940 06169 |
82649 06822 20100 75192 54285 98362 41269 |
36565 06402 82064 62990 27313 84966 14732 |
G.3 GIẢI 3 |
18991 97545 |
43149 36742 |
18323 08312 |
00569 41324 |
G.2 GIẢI 2 | 58384 | 97454 | 53661 | 00384 |
G.1 GIẢI 1 | 55773 | 48535 | 15155 | 31762 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 899797 | 960928 | 549039 | 060842 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 4 | 0 | 2, 3 | |
1 | 7 | 6, 8 | 2 | 3, 6 |
2 | 4 | 8, 4 | 3, 2, 4, 0, 9 | 4 |
3 | 8, 7 | 5, 3 | 9 | 2, 4 |
4 | 5, 9 | 9, 2, 0 | 9 | 2 |
5 | 1 | 4 | 5, 1 | |
6 | 1, 6, 4 | 9, 7 | 1, 2, 9 | 2, 9, 5, 4, 6 |
7 | 3 | 0 | 9, 8 | |
8 | 4, 5 | 5, 3 | 5, 1, 3 | 4 |
9 | 7, 1, 8 | 4 | 2 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 5-5-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 26 | 38 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 159 | 815 | 292 |
G.6 GIẢI 6 |
5439 8140 1838 |
7543 7333 9074 |
5839 5489 2494 |
G.5 GIẢI 5 | 7216 | 5377 | 6378 |
G.4 GIẢI 4 |
02896 80971 30242 20341 12702 94534 80911 |
79170 89227 53195 29834 56359 50055 55441 |
16300 28766 96785 48115 10190 66009 62192 |
G.3 GIẢI 3 |
16793 27194 |
94349 25314 |
82507 85674 |
G.2 GIẢI 2 | 90971 | 31909 | 45805 |
G.1 GIẢI 1 | 27379 | 54200 | 59035 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 248868 | 407570 | 986619 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2 | 0, 9 | 5, 7, 0, 9 |
1 | 1, 6 | 4, 5 | 9, 5 |
2 | 6 | 7 | 6 |
3 | 4, 9, 8 | 4, 3, 8 | 5, 9 |
4 | 2, 1, 0 | 9, 1, 3 | |
5 | 9 | 9, 5 | |
6 | 8 | 6 | |
7 | 9, 1 | 0, 7, 4 | 4, 8 |
8 | 5, 9 | ||
9 | 3, 4, 6 | 5 | 0, 2, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 4-5-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 10 | 05 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 739 | 039 | 893 |
G.6 GIẢI 6 |
7926 8289 7558 |
9005 5498 8253 |
1782 5641 4847 |
G.5 GIẢI 5 | 9239 | 5340 | 1158 |
G.4 GIẢI 4 |
02769 22324 42523 40672 57841 47223 18709 |
68341 65201 03667 15095 66706 30776 19575 |
44362 58382 04042 11203 83907 32425 84725 |
G.3 GIẢI 3 |
17527 65201 |
77939 26442 |
86532 30008 |
G.2 GIẢI 2 | 40012 | 81737 | 51315 |
G.1 GIẢI 1 | 44432 | 34190 | 50802 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 175995 | 423062 | 009170 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 9 | 1, 6, 5 | 2, 8, 3, 7 |
1 | 2, 0 | 5 | |
2 | 7, 4, 3, 6 | 5 | |
3 | 2, 9 | 7, 9 | 2 |
4 | 1 | 2, 1, 0 | 2, 1, 7, 8 |
5 | 8 | 3 | 8 |
6 | 9 | 2, 7 | 2 |
7 | 2 | 6, 5 | 0 |
8 | 9 | 2 | |
9 | 5 | 0, 5, 8 | 3 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.