XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 21-1-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 08 | 57 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 729 | 741 | 391 |
G.6 GIẢI 6 |
1316 5105 6084 |
9547 7880 6476 |
1676 7062 6552 |
G.5 GIẢI 5 | 6451 | 0139 | 0230 |
G.4 GIẢI 4 |
42008 89683 04140 67722 31808 29362 27656 |
99416 84409 66349 98913 58278 57554 69373 |
84839 61095 98750 95159 54506 49295 26259 |
G.3 GIẢI 3 |
44394 36739 |
78353 11795 |
79924 48019 |
G.2 GIẢI 2 | 67315 | 08738 | 35313 |
G.1 GIẢI 1 | 21868 | 14017 | 98158 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 993529 | 898524 | 491635 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 8, 5 | 9 | 6 |
1 | 5, 6 | 7, 6, 3 | 3, 9 |
2 | 9, 2 | 4 | 4 |
3 | 9 | 8, 9 | 5, 9, 0 |
4 | 0 | 9, 7, 1 | 1 |
5 | 6, 1 | 3, 4, 7 | 8, 0, 9, 2 |
6 | 8, 2 | 2 | |
7 | 8, 3, 6 | 6 | |
8 | 3, 4 | 0 | |
9 | 4 | 5 | 5, 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 20-1-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 11 | 49 | 04 | 20 |
G.7 GIẢI 7 | 874 | 160 | 380 | 616 |
G.6 GIẢI 6 |
8892 0961 3538 |
2945 6714 2701 |
2707 6217 1468 |
2429 0159 8632 |
G.5 GIẢI 5 | 5953 | 6455 | 9255 | 3760 |
G.4 GIẢI 4 |
12608 84418 11737 62486 89896 56325 46865 |
61444 22392 07443 67824 25718 98816 25242 |
94851 46095 11292 86012 48409 44034 18425 |
20112 37663 74894 09589 81295 10153 88624 |
G.3 GIẢI 3 |
51058 76068 |
24424 97036 |
32241 51567 |
69891 79156 |
G.2 GIẢI 2 | 91186 | 96502 | 89250 | 21218 |
G.1 GIẢI 1 | 75990 | 79843 | 41816 | 49126 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 132339 | 321930 | 925403 | 517325 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8 | 2, 1 | 3, 9, 7, 4 | |
1 | 8, 1 | 8, 6, 4 | 6, 2, 7 | 8, 2, 6 |
2 | 5 | 4 | 5 | 5, 6, 4, 9, 0 |
3 | 9, 7, 8 | 0, 6 | 4 | 2 |
4 | 3, 4, 2, 5, 9 | 1 | ||
5 | 8, 3 | 5 | 0, 1, 5 | 6, 3, 9 |
6 | 8, 5, 1 | 0 | 7, 8 | 3, 0 |
7 | 4 | |||
8 | 6 | 0 | 9 | |
9 | 0, 6, 2 | 2 | 5, 2 | 1, 4, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 19-1-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 38 | 42 | 27 |
G.7 GIẢI 7 | 894 | 009 | 423 |
G.6 GIẢI 6 |
4636 4071 8507 |
9083 7302 7708 |
1341 1229 2928 |
G.5 GIẢI 5 | 8881 | 0882 | 6285 |
G.4 GIẢI 4 |
48183 00380 75262 54211 41829 51527 24596 |
28148 65680 70789 99441 89138 21014 87113 |
58722 99368 28075 48773 10068 05609 78868 |
G.3 GIẢI 3 |
85254 54680 |
80978 57291 |
19419 83852 |
G.2 GIẢI 2 | 19657 | 98722 | 51108 |
G.1 GIẢI 1 | 78293 | 03203 | 92277 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 207004 | 291884 | 050160 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 4, 7 | 3, 2, 8, 9 | 8, 9 |
1 | 1 | 4, 3 | 9 |
2 | 9, 7 | 2 | 2, 9, 8, 3, 7 |
3 | 6, 8 | 8 | |
4 | 8, 1, 2 | 1 | |
5 | 7, 4 | 2 | |
6 | 2 | 0, 8 | |
7 | 1 | 8 | 7, 5, 3 |
8 | 0, 3, 1 | 4, 0, 9, 2, 3 | 5 |
9 | 3, 6, 4 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-1-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 39 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 724 | 139 | 190 |
G.6 GIẢI 6 |
1520 5950 1920 |
9823 4610 0772 |
4975 9789 1765 |
G.5 GIẢI 5 | 8828 | 5050 | 3606 |
G.4 GIẢI 4 |
74069 40125 92730 67924 39838 93736 70974 |
99878 88417 90693 05724 04499 91620 21551 |
82194 76002 70167 49388 76490 02125 88154 |
G.3 GIẢI 3 |
22761 29644 |
76390 16613 |
78449 98784 |
G.2 GIẢI 2 | 80096 | 21082 | 14919 |
G.1 GIẢI 1 | 52020 | 45605 | 34468 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 993362 | 487423 | 567982 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5 | 2, 6 | |
1 | 3, 7, 0 | 9 | |
2 | 0, 5, 4, 8 | 3, 4, 0 | 5 |
3 | 0, 8, 6 | 9 | |
4 | 4, 9 | 9 | |
5 | 0 | 1, 0 | 4 |
6 | 2, 1, 9 | 8, 7, 5 | |
7 | 4 | 8, 2 | 5 |
8 | 2 | 2, 4, 8, 9, 7 | |
9 | 6 | 0, 3, 9 | 4, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 17-1-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 20 | 59 |
G.7 GIẢI 7 | 404 | 187 | 719 |
G.6 GIẢI 6 |
5155 6358 9981 |
3187 5183 9467 |
4960 9936 9756 |
G.5 GIẢI 5 | 2894 | 9607 | 9682 |
G.4 GIẢI 4 |
08337 85015 82666 69396 88172 79799 33635 |
96082 67208 58278 34992 79416 91196 45569 |
43768 29136 65743 09750 74241 64976 17746 |
G.3 GIẢI 3 |
58519 10291 |
61046 35220 |
47555 46520 |
G.2 GIẢI 2 | 45999 | 28427 | 62038 |
G.1 GIẢI 1 | 86845 | 86019 | 67320 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 505205 | 960202 | 986122 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5, 4 | 2, 8, 7 | |
1 | 9, 5 | 9, 6 | 9 |
2 | 7, 0 | 2, 0 | |
3 | 7, 5 | 8, 6 | |
4 | 5, 2 | 6 | 3, 1, 6 |
5 | 5, 8 | 5, 0, 6, 9 | |
6 | 6 | 9, 7 | 8, 0 |
7 | 2 | 8 | 6 |
8 | 1 | 2, 7, 3 | 2 |
9 | 9, 1, 6, 4 | 2, 6 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.