XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 22-3-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 04 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 023 | 521 | 524 |
G.6 GIẢI 6 |
9857 4322 4014 |
1525 3803 8549 |
6502 6471 2399 |
G.5 GIẢI 5 | 4213 | 6313 | 4018 |
G.4 GIẢI 4 |
13098 48817 38637 03096 99991 03673 18861 |
61503 44861 35254 82602 92038 51487 19102 |
17759 33333 58249 63792 94274 13367 98564 |
G.3 GIẢI 3 |
77412 14337 |
32842 50220 |
56820 33486 |
G.2 GIẢI 2 | 99101 | 65484 | 55280 |
G.1 GIẢI 1 | 19261 | 56978 | 02287 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 113420 | 890591 | 465465 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 1 | 3, 2, 4 | 2 |
1 | 2, 7, 3, 4 | 3 | 8 |
2 | 0, 2, 3 | 0, 5, 1 | 0, 4 |
3 | 7 | 8 | 3 |
4 | 2, 9 | 9 | |
5 | 7 | 4 | 9 |
6 | 1 | 1 | 5, 7, 4 |
7 | 3 | 8 | 4, 1 |
8 | 4, 7 | 7, 0, 6 | |
9 | 8, 6, 1, 3 | 1 | 2, 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 21-3-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 64 | 61 |
G.7 GIẢI 7 | 591 | 053 | 396 |
G.6 GIẢI 6 |
5385 5583 5418 |
4034 2550 9859 |
9728 3927 1939 |
G.5 GIẢI 5 | 6888 | 5080 | 5993 |
G.4 GIẢI 4 |
84275 30791 78684 14418 92367 73554 42844 |
79616 74368 94336 73482 71272 92132 58072 |
34587 56480 61250 01568 95147 13899 45692 |
G.3 GIẢI 3 |
18230 52658 |
40081 05073 |
61406 62448 |
G.2 GIẢI 2 | 89012 | 75084 | 57116 |
G.1 GIẢI 1 | 18479 | 71150 | 00642 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 944318 | 319157 | 672113 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 7 | 6 | |
1 | 8, 2 | 6 | 3, 6 |
2 | 8, 7 | ||
3 | 0 | 6, 2, 4 | 9 |
4 | 4 | 2, 8, 7 | |
5 | 8, 4 | 7, 0, 9, 3 | 0 |
6 | 7 | 8, 4 | 8, 1 |
7 | 9, 5 | 3, 2 | |
8 | 4, 8, 5, 3 | 4, 1, 2, 0 | 7, 0 |
9 | 1 | 9, 2, 3, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 20-3-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 90 | 62 | 10 |
G.7 GIẢI 7 | 414 | 762 | 154 |
G.6 GIẢI 6 |
1207 9243 9190 |
0228 0569 3511 |
5456 6497 9423 |
G.5 GIẢI 5 | 7921 | 7495 | 9831 |
G.4 GIẢI 4 |
07946 85091 55313 72255 12178 65849 13731 |
60175 12705 49236 68735 76959 80240 88834 |
95663 62359 65061 55685 63690 03422 11918 |
G.3 GIẢI 3 |
04879 30533 |
26517 00107 |
04211 63392 |
G.2 GIẢI 2 | 65716 | 75224 | 32851 |
G.1 GIẢI 1 | 10981 | 56233 | 35856 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 763435 | 665017 | 669559 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7 | 7, 5 | |
1 | 6, 3, 4 | 7, 1 | 1, 8, 0 |
2 | 1 | 4, 8 | 2, 3 |
3 | 5, 3, 1 | 3, 6, 5, 4 | 1 |
4 | 6, 9, 3 | 0 | |
5 | 5 | 9 | 9, 6, 1, 4 |
6 | 9, 2 | 3, 1 | |
7 | 9, 8 | 5 | |
8 | 1 | 5 | |
9 | 1, 0 | 5 | 2, 0, 7 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 19-3-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 64 | 45 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 759 | 241 | 145 |
G.6 GIẢI 6 |
1004 6480 4005 |
8124 9896 0744 |
5198 0312 6874 |
G.5 GIẢI 5 | 4018 | 4256 | 5348 |
G.4 GIẢI 4 |
91304 15569 14565 12033 18065 69755 17831 |
63664 32385 72920 76027 03979 50073 87653 |
35148 75409 81632 21409 69568 20483 93331 |
G.3 GIẢI 3 |
09104 69309 |
92309 51991 |
00137 44483 |
G.2 GIẢI 2 | 92293 | 72489 | 91488 |
G.1 GIẢI 1 | 90723 | 29997 | 02413 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 536469 | 260971 | 099784 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 4, 9, 5 | 9 | 9 |
1 | 8 | 3, 2 | |
2 | 3 | 0, 7, 4 | |
3 | 3, 1 | 7, 2, 1 | |
4 | 4, 1, 5 | 8, 5 | |
5 | 5, 9 | 3, 6 | |
6 | 9, 5, 4 | 4 | 8, 9 |
7 | 1, 9, 3 | 4 | |
8 | 0 | 9, 5 | 4, 8, 3 |
9 | 3 | 7, 1, 6 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 18-3-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 37 | 23 | 37 |
G.7 GIẢI 7 | 675 | 223 | 558 | 038 |
G.6 GIẢI 6 |
3536 4304 7824 |
7595 2862 4155 |
3007 6250 9555 |
7582 7129 7834 |
G.5 GIẢI 5 | 4574 | 0062 | 1381 | 4944 |
G.4 GIẢI 4 |
70828 74359 94685 73710 10604 60340 72101 |
75636 47586 94579 51624 30536 00797 10570 |
60301 70757 01284 27465 58330 69025 22878 |
33454 98226 98889 55733 73169 13713 91951 |
G.3 GIẢI 3 |
89426 78718 |
88756 39968 |
28956 88609 |
66758 23081 |
G.2 GIẢI 2 | 92246 | 80135 | 02661 | 62108 |
G.1 GIẢI 1 | 06266 | 05961 | 21913 | 30118 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 652444 | 770175 | 459103 | 443531 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 4, 1 | 3, 9, 1, 7 | 8 | |
1 | 8, 0 | 3 | 8, 3 | |
2 | 6, 8, 4 | 4, 3 | 5, 3 | 6, 9 |
3 | 6 | 5, 6, 7 | 0 | 1, 3, 4, 8, 7 |
4 | 4, 6, 0 | 4 | ||
5 | 9 | 6, 5 | 6, 7, 0, 5, 8 | 8, 4, 1 |
6 | 6 | 1, 8, 2 | 1, 5 | 9 |
7 | 4, 5 | 5, 9, 0 | 8 | |
8 | 5 | 6 | 4, 1 | 1, 9, 2 |
9 | 8 | 7, 5 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.