XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 1-4-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 77 | 69 | 13 |
G.7 GIẢI 7 | 822 | 355 | 627 | 292 |
G.6 GIẢI 6 |
2009 3534 1391 |
3333 6503 5091 |
2676 1927 3513 |
1202 9836 9913 |
G.5 GIẢI 5 | 9752 | 0193 | 3609 | 8949 |
G.4 GIẢI 4 |
02914 85150 64414 92389 87819 88191 03267 |
43773 74355 88625 52950 50334 62642 66521 |
35278 53217 31983 85971 24044 16809 41423 |
15561 81974 00493 71808 98985 32122 44349 |
G.3 GIẢI 3 |
40381 81358 |
86931 25020 |
72407 06865 |
15079 13172 |
G.2 GIẢI 2 | 58896 | 31202 | 96626 | 37703 |
G.1 GIẢI 1 | 52858 | 65940 | 47300 | 37286 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 819946 | 963848 | 263153 | 406808 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9 | 2, 3 | 0, 7, 9 | 8, 3, 2 |
1 | 4, 9 | 7, 3 | 3 | |
2 | 2 | 0, 5, 1 | 6, 3, 7 | 2 |
3 | 4 | 1, 4, 3 | 6 | |
4 | 6 | 8, 0, 2 | 4 | 9 |
5 | 8, 0, 2 | 5, 0 | 3 | |
6 | 7 | 5, 9 | 1 | |
7 | 3, 7 | 8, 1, 6 | 9, 2, 4 | |
8 | 1, 9 | 3 | 6, 5 | |
9 | 6, 1, 4 | 3, 1 | 3, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 31-3-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 69 | 39 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 033 | 749 | 745 |
G.6 GIẢI 6 |
1617 2810 5954 |
6463 0793 9663 |
0652 0196 9769 |
G.5 GIẢI 5 | 4100 | 3948 | 3547 |
G.4 GIẢI 4 |
57152 39247 83251 68935 13164 97257 14012 |
42057 29104 82202 66545 90760 85462 65857 |
99151 10020 73658 95037 88884 36885 00966 |
G.3 GIẢI 3 |
65458 09404 |
15587 78216 |
68006 72815 |
G.2 GIẢI 2 | 80590 | 45803 | 14209 |
G.1 GIẢI 1 | 29117 | 43535 | 78290 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 734813 | 886216 | 439415 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 4, 0 | 3, 4, 2 | 9, 6 |
1 | 3, 7, 2, 0 | 6 | 5 |
2 | 0 | ||
3 | 5, 3 | 5, 9 | 7 |
4 | 7 | 5, 8, 9 | 7, 5 |
5 | 8, 2, 1, 7, 4 | 7 | 1, 8, 2 |
6 | 4, 9 | 0, 2, 3 | 6, 9 |
7 | |||
8 | 7 | 4, 5 | |
9 | 0 | 3 | 0, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 30-3-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 89 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 373 | 954 | 760 |
G.6 GIẢI 6 |
3716 8378 0889 |
3621 5712 9408 |
7213 2599 0582 |
G.5 GIẢI 5 | 7990 | 4886 | 7940 |
G.4 GIẢI 4 |
21038 91308 31686 96582 81232 17138 65740 |
10213 92239 34132 90555 31094 72330 83866 |
72942 71189 44904 84839 74907 86509 66287 |
G.3 GIẢI 3 |
34911 86574 |
16808 90288 |
78879 63297 |
G.2 GIẢI 2 | 48182 | 94209 | 99577 |
G.1 GIẢI 1 | 34483 | 26449 | 54450 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 335586 | 598430 | 304077 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 9, 8 | 4, 7, 9 |
1 | 1, 6 | 3, 2 | 3 |
2 | 1 | ||
3 | 8, 2 | 0, 9, 2 | 9 |
4 | 0 | 9 | 2, 0 |
5 | 5, 4 | 0 | |
6 | 6 | 0 | |
7 | 4, 8, 3 | 7, 9 | |
8 | 6, 3, 2, 9 | 8, 6, 9 | 9, 7, 2, 4 |
9 | 0, 7 | 4 | 7, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 29-3-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 91 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 803 | 919 | 352 |
G.6 GIẢI 6 |
2915 9757 0435 |
5006 4701 7159 |
9886 9061 5350 |
G.5 GIẢI 5 | 5126 | 5217 | 0679 |
G.4 GIẢI 4 |
00668 66990 36948 38646 58570 04407 97637 |
89859 65699 62607 14478 08067 93880 01918 |
56401 79336 82352 35579 84848 80813 06543 |
G.3 GIẢI 3 |
04003 99122 |
39341 17128 |
34956 97110 |
G.2 GIẢI 2 | 08622 | 61404 | 49861 |
G.1 GIẢI 1 | 72092 | 31151 | 38436 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 496694 | 379867 | 510899 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 3, 7 | 4, 7, 6, 1 | 1 |
1 | 5 | 8, 7, 9 | 0, 3 |
2 | 2, 6 | 8 | |
3 | 7, 5 | 6, 8 | |
4 | 8, 6 | 1 | 8, 3 |
5 | 7 | 1, 9 | 6, 2, 0 |
6 | 8 | 7 | 1 |
7 | 0 | 8 | 9 |
8 | 3 | 0 | 6 |
9 | 4, 2, 0 | 9, 1 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 28-3-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 32 | 36 |
G.7 GIẢI 7 | 857 | 472 | 391 |
G.6 GIẢI 6 |
6392 8476 6415 |
7712 2376 8559 |
3498 4372 1002 |
G.5 GIẢI 5 | 8740 | 8076 | 0834 |
G.4 GIẢI 4 |
73114 23449 16872 57744 20654 55842 54607 |
17323 80909 98480 91826 60817 87566 34910 |
78763 18433 36845 37733 22580 64529 18829 |
G.3 GIẢI 3 |
12493 72374 |
61080 47571 |
98365 66108 |
G.2 GIẢI 2 | 67958 | 83540 | 75143 |
G.1 GIẢI 1 | 37986 | 47169 | 51119 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 414948 | 479410 | 043286 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 7 | 9 | 8, 2 |
1 | 4, 5 | 0, 7, 2 | 9 |
2 | 3, 6 | 9 | |
3 | 2 | 3, 4, 6 | |
4 | 8, 9, 4, 2, 0 | 0 | 3, 5 |
5 | 8, 4, 7 | 9 | |
6 | 9, 6 | 5, 3 | |
7 | 4, 2, 6 | 1, 6, 2 | 2 |
8 | 6, 7 | 0 | 6, 0 |
9 | 3, 2 | 8, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.