XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 27-3-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 27 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 533 | 752 | 871 |
G.6 GIẢI 6 |
1806 0536 9426 |
0753 4282 9960 |
9783 8144 2264 |
G.5 GIẢI 5 | 3721 | 0273 | 8198 |
G.4 GIẢI 4 |
26461 50275 84709 09153 63364 09323 91021 |
34876 49629 67763 35844 84967 97775 37124 |
33698 85396 83679 98778 41021 92125 00792 |
G.3 GIẢI 3 |
94553 70308 |
28391 31019 |
41405 11933 |
G.2 GIẢI 2 | 65629 | 15517 | 42163 |
G.1 GIẢI 1 | 71984 | 40560 | 49631 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 196165 | 624449 | 022104 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 8, 9, 6 | 4, 5 | |
1 | 7 | 7, 9 | |
2 | 9, 3, 1, 6 | 9, 4, 7 | 1, 5 |
3 | 6, 3 | 1, 3 | |
4 | 9, 4 | 4 | |
5 | 3 | 3, 2 | |
6 | 5, 1, 4 | 0, 3, 7 | 3, 4 |
7 | 5 | 6, 5, 3 | 9, 8, 1 |
8 | 4 | 2 | 3 |
9 | 1 | 8, 6, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 26-3-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 63 | 73 |
G.7 GIẢI 7 | 791 | 737 | 152 |
G.6 GIẢI 6 |
8259 2877 3781 |
4007 6276 8610 |
6540 0252 9137 |
G.5 GIẢI 5 | 5913 | 1876 | 6539 |
G.4 GIẢI 4 |
28902 13925 39373 68637 20512 41192 81188 |
72362 17867 99994 99631 20104 63106 93851 |
40542 36497 64450 16044 38832 51879 38309 |
G.3 GIẢI 3 |
69866 61190 |
09108 06101 |
13366 23683 |
G.2 GIẢI 2 | 44668 | 53998 | 60312 |
G.1 GIẢI 1 | 01141 | 31654 | 29551 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 154333 | 316798 | 952493 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2 | 8, 1, 4, 6, 7 | 9 |
1 | 2, 3 | 0 | 2 |
2 | 5 | ||
3 | 3, 7 | 1, 7 | 2, 9, 7 |
4 | 1 | 2, 4, 0 | |
5 | 9 | 4, 1 | 1, 0, 2 |
6 | 8, 6, 1 | 2, 7, 3 | 6 |
7 | 3, 7 | 6 | 9, 3 |
8 | 8, 1 | 3 | |
9 | 0, 2, 1 | 8, 4 | 3, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 25-3-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 76 | 18 | 88 | 81 |
G.7 GIẢI 7 | 730 | 287 | 639 | 185 |
G.6 GIẢI 6 |
8387 9798 4717 |
2959 6301 2516 |
3519 9188 0211 |
7706 7753 6561 |
G.5 GIẢI 5 | 6290 | 9628 | 8213 | 1126 |
G.4 GIẢI 4 |
97120 00669 10268 74972 61942 34626 77512 |
25928 37014 54797 71201 52331 06556 50351 |
80775 30390 72526 37892 27821 25074 50245 |
28922 44672 49320 69093 63113 78870 77182 |
G.3 GIẢI 3 |
42256 79889 |
54703 74431 |
50594 48175 |
52279 45780 |
G.2 GIẢI 2 | 74069 | 12509 | 56775 | 15579 |
G.1 GIẢI 1 | 59679 | 13533 | 08783 | 39637 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 262761 | 814707 | 922815 | 489646 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 7, 9, 3, 1 | 6 | ||
1 | 2, 7 | 4, 6, 8 | 5, 3, 9, 1 | 3 |
2 | 0, 6 | 8 | 6, 1 | 2, 0, 6 |
3 | 0 | 3, 1 | 9 | 7 |
4 | 2 | 5 | 6 | |
5 | 6 | 6, 1, 9 | 3 | |
6 | 1, 9, 8 | 1 | ||
7 | 9, 2, 6 | 5, 4 | 9, 2, 0 | |
8 | 9, 7 | 7 | 3, 8 | 0, 2, 5, 1 |
9 | 0, 8 | 7 | 4, 0, 2 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 24-3-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 25 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 270 | 495 | 841 |
G.6 GIẢI 6 |
5113 0043 8767 |
8229 3529 8161 |
5807 8483 3698 |
G.5 GIẢI 5 | 3791 | 4454 | 3491 |
G.4 GIẢI 4 |
51067 14697 30748 91200 76590 36644 57353 |
25105 90145 81013 79032 33235 24776 22531 |
55458 90503 66009 14597 53923 76870 07845 |
G.3 GIẢI 3 |
73919 32251 |
06416 68542 |
73233 42157 |
G.2 GIẢI 2 | 44166 | 10200 | 02992 |
G.1 GIẢI 1 | 69618 | 35515 | 81629 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 450166 | 967050 | 978152 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 0 | 0, 5 | 3, 9, 7 |
1 | 8, 9, 3 | 5, 6, 3 | |
2 | 9, 5 | 9, 3 | |
3 | 2, 5, 1 | 3 | |
4 | 8, 4, 3 | 2, 5 | 5, 1 |
5 | 1, 3 | 0, 4 | 2, 7, 8 |
6 | 6, 7, 0 | 1 | |
7 | 0 | 6 | 0 |
8 | 3 | ||
9 | 7, 0, 1 | 5 | 2, 7, 1, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-3-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 23 | 17 |
G.7 GIẢI 7 | 071 | 854 | 885 |
G.6 GIẢI 6 |
0514 7887 0958 |
9443 1502 9014 |
6330 4656 2535 |
G.5 GIẢI 5 | 3637 | 8193 | 0112 |
G.4 GIẢI 4 |
77430 23553 02520 25149 37724 71953 47166 |
46927 19102 65230 24127 84388 67373 11274 |
92287 18161 96354 43461 43980 96119 10811 |
G.3 GIẢI 3 |
67172 69186 |
72334 88872 |
82292 49500 |
G.2 GIẢI 2 | 53801 | 46664 | 24545 |
G.1 GIẢI 1 | 53829 | 83311 | 12445 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 453954 | 767613 | 930854 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 2 | 0 |
1 | 4, 5 | 3, 1, 4 | 9, 1, 2, 7 |
2 | 9, 0, 4 | 7, 3 | |
3 | 0, 7 | 4, 0 | 0, 5 |
4 | 9 | 3 | 5 |
5 | 4, 3, 8 | 4 | 4, 6 |
6 | 6 | 4 | 1 |
7 | 2, 1 | 2, 3, 4 | |
8 | 6, 7 | 8 | 7, 0, 5 |
9 | 3 | 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.