XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 24-9-2024
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 18 | 18 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 527 | 034 | 187 |
G.6 GIẢI 6 |
0086 9922 2907 |
1463 7309 8497 |
3619 2060 0544 |
G.5 GIẢI 5 | 0742 | 8339 | 5379 |
G.4 GIẢI 4 |
99465 52997 45737 25718 61548 83228 91364 |
10634 50497 68612 84929 10073 14769 64360 |
34949 86521 22944 49166 35478 57983 74789 |
G.3 GIẢI 3 |
01198 29556 |
85418 66709 |
88915 59902 |
G.2 GIẢI 2 | 82011 | 98440 | 07835 |
G.1 GIẢI 1 | 46764 | 00930 | 36755 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 944164 | 054311 | 471400 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 7 | 9 | 0, 2 |
1 | 1, 8 | 1, 8, 2 | 5, 9, 4 |
2 | 8, 2, 7 | 9 | 1 |
3 | 7 | 0, 4, 9 | 5 |
4 | 8, 2 | 0 | 9, 4 |
5 | 6 | 5 | |
6 | 4, 5 | 9, 0, 3 | 6, 0 |
7 | 3 | 8, 9 | |
8 | 6 | 3, 9, 7 | |
9 | 8, 7 | 7 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 23-9-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 68 | 54 | 49 |
G.7 GIẢI 7 | 106 | 221 | 737 |
G.6 GIẢI 6 |
5894 6406 3363 |
0493 8968 2655 |
4671 3168 0346 |
G.5 GIẢI 5 | 3019 | 8654 | 0303 |
G.4 GIẢI 4 |
98822 60430 70523 37225 96846 30279 09674 |
90696 67590 62403 87759 57699 47470 99636 |
36245 69660 90365 83965 16744 85589 33768 |
G.3 GIẢI 3 |
31708 31965 |
71415 89797 |
41970 67661 |
G.2 GIẢI 2 | 57824 | 56866 | 19817 |
G.1 GIẢI 1 | 30392 | 46517 | 53752 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 302921 | 032038 | 982381 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 8, 6 | 3 | 3 |
1 | 9 | 7, 5 | 7 |
2 | 1, 4, 2, 3, 5 | 1 | |
3 | 0 | 8, 6 | 7 |
4 | 6 | 5, 4, 6, 9 | |
5 | 9, 4, 5 | 2 | |
6 | 5, 3, 8 | 6, 8 | 1, 0, 5, 8 |
7 | 9, 4 | 0 | 0, 1 |
8 | 1, 9 | ||
9 | 2, 4 | 7, 6, 0, 9, 3 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 22-9-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 63 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 165 | 666 | 582 |
G.6 GIẢI 6 |
4371 4716 9326 |
8694 5789 3198 |
6072 1640 2049 |
G.5 GIẢI 5 | 4876 | 7350 | 8621 |
G.4 GIẢI 4 |
13983 06828 44033 68293 14297 52483 96958 |
28800 30363 20889 24535 01433 99249 41249 |
90425 86115 09904 42852 26742 33678 86948 |
G.3 GIẢI 3 |
73076 27550 |
17596 49877 |
71952 23749 |
G.2 GIẢI 2 | 87897 | 41731 | 66317 |
G.1 GIẢI 1 | 05074 | 64014 | 04536 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 245557 | 151528 | 163019 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 4 | |
1 | 6 | 4 | 9, 7, 5 |
2 | 8, 6 | 8 | 5, 1 |
3 | 3, 5 | 1, 5, 3 | 6 |
4 | 9 | 9, 2, 8, 0 | |
5 | 7, 0, 8 | 0 | 2 |
6 | 5 | 3, 6 | |
7 | 4, 6, 1 | 7 | 8, 2 |
8 | 3 | 9 | 2 |
9 | 7, 3 | 6, 4, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 21-9-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 45 | 85 | 67 | 52 |
G.7 GIẢI 7 | 265 | 482 | 657 | 987 |
G.6 GIẢI 6 |
9347 4726 3816 |
7732 6494 0755 |
1467 5012 7054 |
1297 1584 1770 |
G.5 GIẢI 5 | 5323 | 7319 | 9287 | 3890 |
G.4 GIẢI 4 |
10225 61141 80134 50972 42321 96580 04123 |
53263 48038 93807 20173 67243 73174 05117 |
42912 60989 79881 99073 91414 63870 51628 |
63052 63757 17969 65470 35849 27250 72674 |
G.3 GIẢI 3 |
66263 87322 |
49114 04838 |
66378 12042 |
59252 18801 |
G.2 GIẢI 2 | 88005 | 37702 | 88179 | 66332 |
G.1 GIẢI 1 | 19226 | 68171 | 42187 | 51167 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 276397 | 194611 | 688853 | 360221 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5 | 2, 7 | 1 | |
1 | 6 | 1, 4, 7, 9 | 2, 4 | |
2 | 6, 2, 5, 1, 3 | 8 | 1 | |
3 | 4 | 8, 2 | 2 | |
4 | 1, 7, 5 | 3 | 2 | 9 |
5 | 5 | 3, 4, 7 | 2, 7, 0 | |
6 | 3, 5 | 3 | 7 | 7, 9 |
7 | 2 | 1, 3, 4 | 9, 8, 3, 0 | 0, 4 |
8 | 0 | 2, 5 | 7, 9, 1 | 4, 7 |
9 | 7 | 4 | 0, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 20-9-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 92 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 214 | 506 | 563 |
G.6 GIẢI 6 |
4396 5270 2715 |
6565 0047 6998 |
7337 2178 8918 |
G.5 GIẢI 5 | 0026 | 8019 | 6205 |
G.4 GIẢI 4 |
38395 24209 56862 78942 06204 94190 58937 |
81106 44496 94116 76702 51292 20450 54880 |
75624 64250 65931 97920 51641 46608 04495 |
G.3 GIẢI 3 |
11143 91906 |
78984 69294 |
29150 94147 |
G.2 GIẢI 2 | 90147 | 44191 | 63822 |
G.1 GIẢI 1 | 81129 | 64161 | 14433 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 066462 | 769487 | 395851 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6, 9, 4 | 6, 2 | 8, 5 |
1 | 5, 4, 7 | 6, 9 | 8 |
2 | 9, 6 | 2, 4, 0 | |
3 | 7 | 3, 1, 7 | |
4 | 7, 3, 2 | 7 | 7, 1 |
5 | 0 | 1, 0 | |
6 | 2 | 1, 5 | 3 |
7 | 0 | 8 | |
8 | 7, 4, 0 | ||
9 | 5, 0, 6 | 1, 4, 6, 2, 8 | 5, 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.