XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 20-10-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 32 | 76 |
G.7 GIẢI 7 | 882 | 479 | 729 |
G.6 GIẢI 6 |
8422 3392 2796 |
4466 4242 8509 |
1547 6895 5504 |
G.5 GIẢI 5 | 5751 | 9896 | 1217 |
G.4 GIẢI 4 |
08409 06156 55313 12385 21312 68752 60295 |
62389 75844 57414 03936 93888 53068 64979 |
76874 82601 34658 34969 68354 62292 71848 |
G.3 GIẢI 3 |
23973 22280 |
21081 21510 |
60060 63032 |
G.2 GIẢI 2 | 82676 | 54672 | 22121 |
G.1 GIẢI 1 | 16833 | 91376 | 77351 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 019804 | 969030 | 521527 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 4, 9 | 9 | 1, 4 |
1 | 3, 2 | 0, 4 | 7 |
2 | 2 | 7, 1, 9 | |
3 | 3 | 0, 6, 2 | 2 |
4 | 4, 2 | 8, 7 | |
5 | 6, 2, 1 | 1, 8, 4 | |
6 | 8, 6 | 0, 9 | |
7 | 6, 3 | 6, 2, 9 | 4, 6 |
8 | 0, 5, 2, 9 | 1, 9, 8 | |
9 | 5, 2, 6 | 6 | 2, 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 19-10-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 34 | 90 | 05 |
G.7 GIẢI 7 | 124 | 027 | 527 | 857 |
G.6 GIẢI 6 |
2346 5490 2154 |
1593 4907 5399 |
3169 8050 5059 |
7895 4916 3639 |
G.5 GIẢI 5 | 4493 | 6795 | 8667 | 6350 |
G.4 GIẢI 4 |
02685 33385 12007 44924 25789 28829 63510 |
56783 30328 87731 00420 38201 57967 69518 |
33000 84068 90248 64377 02433 35169 93282 |
45733 12204 69521 48462 11001 45298 35170 |
G.3 GIẢI 3 |
77163 21052 |
65392 43707 |
34598 81624 |
27094 99318 |
G.2 GIẢI 2 | 75222 | 20049 | 08542 | 89002 |
G.1 GIẢI 1 | 16189 | 25871 | 47685 | 28519 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 527967 | 208012 | 550248 | 252139 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 7 | 7, 1 | 0 | 2, 4, 1, 5 |
1 | 0 | 2, 8 | 9, 8, 6 | |
2 | 2, 4, 9 | 8, 0, 7 | 4, 7 | 1 |
3 | 1, 4 | 3 | 9, 3 | |
4 | 6 | 9 | 8, 2 | |
5 | 2, 4 | 0, 9 | 0, 7 | |
6 | 7, 3 | 7 | 8, 9, 7 | 2 |
7 | 1 | 7 | 0 | |
8 | 9, 5 | 3 | 5, 2 | |
9 | 3, 0 | 2, 5, 3, 9 | 8, 0 | 4, 8, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 18-10-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 87 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 691 | 143 | 773 |
G.6 GIẢI 6 |
9890 9917 0379 |
4091 9649 7821 |
8843 6702 5831 |
G.5 GIẢI 5 | 7619 | 1974 | 0165 |
G.4 GIẢI 4 |
85112 49721 60672 93345 21485 57621 92777 |
24689 55406 91967 26748 15892 73511 30430 |
13032 79682 08524 75578 94825 40066 08333 |
G.3 GIẢI 3 |
52366 01483 |
77087 65264 |
36863 87779 |
G.2 GIẢI 2 | 07493 | 16762 | 58732 |
G.1 GIẢI 1 | 01328 | 52717 | 03364 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 075360 | 534460 | 847413 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6 | 2 | |
1 | 2, 9, 7 | 7, 1 | 3, 8 |
2 | 8, 1 | 1 | 4, 5 |
3 | 0 | 2, 3, 1 | |
4 | 5 | 8, 9, 3 | 3 |
5 | |||
6 | 0, 6 | 0, 2, 4, 7 | 4, 3, 6, 5 |
7 | 2, 7, 9 | 4 | 9, 8, 3 |
8 | 3, 5 | 7, 9 | 2 |
9 | 3, 0, 1, 6 | 2, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 17-10-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 19 | 25 |
G.7 GIẢI 7 | 950 | 952 | 317 |
G.6 GIẢI 6 |
6063 0795 4938 |
8914 7905 4843 |
3972 7222 7021 |
G.5 GIẢI 5 | 2732 | 0872 | 7103 |
G.4 GIẢI 4 |
50987 29097 93274 89496 63040 79215 16676 |
34934 14115 05437 20041 39255 14630 98817 |
67710 85918 31316 66784 63922 21676 71774 |
G.3 GIẢI 3 |
41362 84656 |
53903 40288 |
89848 01940 |
G.2 GIẢI 2 | 34506 | 47379 | 01109 |
G.1 GIẢI 1 | 31208 | 39335 | 96938 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 185966 | 310585 | 628093 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 6 | 3, 5 | 9, 3 |
1 | 5 | 5, 7, 4, 9 | 0, 8, 6, 7 |
2 | 2, 1, 5 | ||
3 | 2, 8 | 5, 4, 7, 0 | 8 |
4 | 0 | 1, 3 | 8, 0 |
5 | 6, 0 | 5, 2 | |
6 | 6, 2, 3 | ||
7 | 4, 6 | 9, 2 | 6, 4, 2 |
8 | 7, 1 | 5, 8 | 4 |
9 | 7, 6, 5 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 16-10-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 66 | 19 | 97 |
G.7 GIẢI 7 | 511 | 584 | 823 |
G.6 GIẢI 6 |
7314 3348 8852 |
0955 8215 6229 |
8261 7602 4778 |
G.5 GIẢI 5 | 3052 | 4075 | 9714 |
G.4 GIẢI 4 |
48105 41199 35358 46832 90985 82291 62994 |
18245 38274 87112 64095 56281 98187 09397 |
40328 19830 86096 37446 16629 78958 57833 |
G.3 GIẢI 3 |
81092 56541 |
03130 62484 |
45272 35929 |
G.2 GIẢI 2 | 16273 | 70518 | 42698 |
G.1 GIẢI 1 | 14621 | 33411 | 13109 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 551554 | 190561 | 377467 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5 | 9, 2 | |
1 | 4, 1 | 1, 8, 2, 5, 9 | 4 |
2 | 1 | 9 | 9, 8, 3 |
3 | 2 | 0 | 0, 3 |
4 | 1, 8 | 5 | 6 |
5 | 4, 8, 2 | 5 | 8 |
6 | 6 | 1 | 7, 1 |
7 | 3 | 4, 5 | 2, 8 |
8 | 5 | 4, 1, 7 | |
9 | 2, 9, 1, 4 | 5, 7 | 8, 6, 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.