XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 29-9-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 81 | 30 |
G.7 GIẢI 7 | 983 | 345 | 467 |
G.6 GIẢI 6 |
6466 5646 0752 |
3162 6804 9320 |
9089 0926 1568 |
G.5 GIẢI 5 | 6674 | 5437 | 7947 |
G.4 GIẢI 4 |
83442 62845 16800 73060 45461 97034 76992 |
38072 74354 68929 03862 22585 26756 07146 |
77262 75503 46058 88495 79110 36579 84165 |
G.3 GIẢI 3 |
09325 83696 |
11501 28636 |
37881 42237 |
G.2 GIẢI 2 | 50989 | 67336 | 60347 |
G.1 GIẢI 1 | 57798 | 79032 | 11132 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 768840 | 480544 | 150120 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 1, 4 | 3 |
1 | 5 | 0 | |
2 | 5 | 9, 0 | 0, 6 |
3 | 4 | 2, 6, 7 | 2, 7, 0 |
4 | 0, 2, 5, 6 | 4, 6, 5 | 7 |
5 | 2 | 4, 6 | 8 |
6 | 0, 1, 6 | 2 | 2, 5, 8, 7 |
7 | 4 | 2 | 9 |
8 | 9, 3 | 5, 1 | 1, 9 |
9 | 8, 6, 2 | 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 28-9-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 13 | 46 | 43 |
G.7 GIẢI 7 | 381 | 922 | 505 | 209 |
G.6 GIẢI 6 |
2228 0911 1765 |
0611 0039 3072 |
5929 8832 4763 |
4572 4813 8547 |
G.5 GIẢI 5 | 3805 | 2832 | 8720 | 1877 |
G.4 GIẢI 4 |
95915 41270 87339 76929 76056 59971 99869 |
42949 08674 35574 89218 65914 67795 83029 |
52130 05875 14542 80831 18102 32622 75937 |
36517 19206 71484 71074 32951 88665 21577 |
G.3 GIẢI 3 |
60843 77870 |
52844 59068 |
02218 34889 |
20521 30297 |
G.2 GIẢI 2 | 60519 | 41711 | 31224 | 45030 |
G.1 GIẢI 1 | 73238 | 86965 | 57244 | 74987 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 949348 | 821934 | 769500 | 904059 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5, 7 | 0, 2, 5 | 6, 9 | |
1 | 9, 5, 1 | 1, 8, 4, 3 | 8 | 7, 3 |
2 | 9, 8 | 9, 2 | 4, 2, 0, 9 | 1 |
3 | 8, 9 | 4, 2, 9 | 0, 1, 7, 2 | 0 |
4 | 8, 3 | 4, 9 | 4, 2, 6 | 7, 3 |
5 | 6 | 9, 1 | ||
6 | 9, 5 | 5, 8 | 3 | 5 |
7 | 0, 1 | 4, 2 | 5 | 4, 7, 2 |
8 | 1 | 9 | 7, 4 | |
9 | 5 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 27-9-2024
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 31 | 63 | 10 |
G.7 GIẢI 7 | 005 | 173 | 239 |
G.6 GIẢI 6 |
2431 8660 5276 |
8549 2358 7491 |
9778 9501 5111 |
G.5 GIẢI 5 | 9657 | 0759 | 2268 |
G.4 GIẢI 4 |
74229 74192 54422 21870 76277 05063 37873 |
90796 60160 33052 30062 32798 00106 34355 |
39166 36993 91757 69075 39285 27716 88289 |
G.3 GIẢI 3 |
58818 18169 |
11330 38969 |
51954 36952 |
G.2 GIẢI 2 | 39056 | 32647 | 65594 |
G.1 GIẢI 1 | 10226 | 96398 | 39654 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 767740 | 099944 | 514034 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 5 | 6 | 1 |
1 | 8 | 6, 1, 0 | |
2 | 6, 9, 2 | ||
3 | 1 | 0 | 4, 9 |
4 | 0 | 4, 7, 9 | |
5 | 6, 7 | 2, 5, 9, 8 | 4, 2, 7 |
6 | 9, 3, 0 | 9, 0, 2, 3 | 6, 8 |
7 | 0, 7, 3, 6 | 3 | 5, 8 |
8 | 5, 9 | ||
9 | 2 | 8, 6, 1 | 4, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 26-9-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 73 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 417 | 042 | 661 |
G.6 GIẢI 6 |
9128 4779 4161 |
6427 7878 8153 |
9692 9444 8454 |
G.5 GIẢI 5 | 4042 | 0772 | 4404 |
G.4 GIẢI 4 |
45253 06063 11210 56405 20694 84988 78562 |
51822 95586 11267 02034 30060 39932 26172 |
49785 87182 65982 84540 73612 54819 57669 |
G.3 GIẢI 3 |
38767 31936 |
25037 08940 |
20383 63313 |
G.2 GIẢI 2 | 93234 | 63380 | 83126 |
G.1 GIẢI 1 | 34716 | 10456 | 73751 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 520038 | 249323 | 654401 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5 | 1, 4 | |
1 | 6, 0, 7 | 3, 2, 9, 8 | |
2 | 8 | 3, 2, 7 | 6 |
3 | 8, 4, 6 | 7, 4, 2 | |
4 | 2, 0 | 0, 2 | 0, 4 |
5 | 3 | 6, 3 | 1, 4 |
6 | 7, 3, 2, 1 | 7, 0 | 9, 1 |
7 | 9 | 2, 8, 3 | |
8 | 8 | 0, 6 | 3, 5, 2 |
9 | 4 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 25-9-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 48 | 65 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 874 | 238 | 245 |
G.6 GIẢI 6 |
6528 9123 8193 |
5966 2603 6816 |
8963 6031 7396 |
G.5 GIẢI 5 | 2866 | 8768 | 9406 |
G.4 GIẢI 4 |
86305 03723 85115 05600 93197 22053 19089 |
07194 80980 17462 62699 97297 08955 90975 |
54138 25578 49367 61493 34632 72482 49976 |
G.3 GIẢI 3 |
41264 40973 |
71538 94458 |
73786 44669 |
G.2 GIẢI 2 | 40064 | 29490 | 77003 |
G.1 GIẢI 1 | 21526 | 41557 | 73082 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 477011 | 092585 | 614920 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5, 0 | 3 | 3, 6 |
1 | 1, 5 | 6 | |
2 | 6, 3, 8 | 0 | |
3 | 8 | 8, 2, 1 | |
4 | 8 | 5 | |
5 | 3 | 7, 8, 5 | |
6 | 4, 6 | 2, 8, 6, 5 | 9, 7, 3 |
7 | 3, 4 | 5 | 8, 6 |
8 | 9 | 5, 0 | 2, 6 |
9 | 7, 3 | 0, 4, 9, 7 | 3, 6 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.