XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 5-9-2025
| Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 19 | 45 | 82 |
| G.7 GIẢI 7 | 016 | 004 | 215 |
| G.6 GIẢI 6 |
8533 2292 0376 |
5457 1062 9504 |
0732 1087 6660 |
| G.5 GIẢI 5 | 9484 | 8313 | 3414 |
| G.4 GIẢI 4 |
61392 17412 92094 11675 48717 99900 70650 |
54070 44286 73502 39040 40134 28884 58735 |
78397 13780 03111 43509 43873 15471 03998 |
| G.3 GIẢI 3 |
94245 63583 |
43897 32663 |
28415 79320 |
| G.2 GIẢI 2 | 67253 | 24262 | 06772 |
| G.1 GIẢI 1 | 50203 | 98937 | 92632 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 976222 | 451925 | 527832 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
| 0 | 3, 0 | 2, 4 | 9 |
| 1 | 2, 7, 6, 9 | 3 | 5, 1, 4 |
| 2 | 2 | 5 | 0 |
| 3 | 3 | 7, 4, 5 | 2 |
| 4 | 5 | 0, 5 | |
| 5 | 3, 0 | 7 | |
| 6 | 2, 3 | 0 | |
| 7 | 5, 6 | 0 | 2, 3, 1 |
| 8 | 3, 4 | 6, 4 | 0, 7, 2 |
| 9 | 2, 4 | 7 | 7, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 4-9-2025
| Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 98 | 24 | 26 |
| G.7 GIẢI 7 | 305 | 693 | 548 |
| G.6 GIẢI 6 |
7939 5878 5484 |
8507 7631 4238 |
5083 0456 5450 |
| G.5 GIẢI 5 | 6345 | 0359 | 6390 |
| G.4 GIẢI 4 |
97550 99510 91726 27361 34396 13234 68027 |
14048 84866 20180 53952 52823 32910 12884 |
88238 09514 47954 60976 22032 83137 16391 |
| G.3 GIẢI 3 |
42916 32303 |
17250 23101 |
45924 70637 |
| G.2 GIẢI 2 | 28250 | 26217 | 34347 |
| G.1 GIẢI 1 | 40661 | 17828 | 21509 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 174550 | 626079 | 916474 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
| 0 | 3, 5 | 1, 7 | 9 |
| 1 | 6, 0 | 7, 0 | 4 |
| 2 | 6, 7 | 8, 3, 4 | 4, 6 |
| 3 | 4, 9 | 1, 8 | 7, 8, 2 |
| 4 | 5 | 8 | 7, 8 |
| 5 | 0 | 0, 2, 9 | 4, 6, 0 |
| 6 | 1 | 6 | |
| 7 | 8 | 9 | 4, 6 |
| 8 | 4 | 0, 4 | 3 |
| 9 | 6, 8 | 3 | 1, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 3-9-2025
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 29 | 29 | 82 |
| G.7 GIẢI 7 | 215 | 523 | 454 |
| G.6 GIẢI 6 |
4897 2320 7740 |
3681 9762 8513 |
1640 3881 7547 |
| G.5 GIẢI 5 | 1751 | 6695 | 9919 |
| G.4 GIẢI 4 |
76524 98226 03711 19183 27804 81996 04038 |
44950 72070 64108 53747 87761 90092 87121 |
96939 62680 09731 09608 07652 99083 80685 |
| G.3 GIẢI 3 |
51115 78008 |
27559 21912 |
46427 62230 |
| G.2 GIẢI 2 | 06400 | 23538 | 94568 |
| G.1 GIẢI 1 | 13214 | 54049 | 48314 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 500693 | 674288 | 130132 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 0, 8, 4 | 8 | 8 |
| 1 | 4, 5, 1 | 2, 3 | 4, 9 |
| 2 | 4, 6, 0, 9 | 1, 3, 9 | 7 |
| 3 | 8 | 8 | 2, 0, 9, 1 |
| 4 | 0 | 9, 7 | 0, 7 |
| 5 | 1 | 9, 0 | 2, 4 |
| 6 | 1, 2 | 8 | |
| 7 | 0 | ||
| 8 | 3 | 8, 1 | 0, 3, 5, 1, 2 |
| 9 | 3, 6, 7 | 2, 5 | |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 2-9-2025
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 12 | 15 | 57 |
| G.7 GIẢI 7 | 661 | 655 | 086 |
| G.6 GIẢI 6 |
5634 3186 6126 |
5474 7631 1651 |
6148 0398 5553 |
| G.5 GIẢI 5 | 8619 | 0971 | 6995 |
| G.4 GIẢI 4 |
03259 27443 16424 19853 83177 36954 68198 |
65073 03433 39549 81068 16023 78570 77076 |
15307 75312 31515 33576 67725 86946 90859 |
| G.3 GIẢI 3 |
81635 70302 |
99503 42872 |
43368 05105 |
| G.2 GIẢI 2 | 11834 | 28266 | 90202 |
| G.1 GIẢI 1 | 33349 | 62420 | 42617 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 598984 | 855159 | 339113 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 2 | 3 | 2, 5, 7 |
| 1 | 9, 2 | 5 | 3, 7, 2, 5 |
| 2 | 4, 6 | 0, 3 | 5 |
| 3 | 4, 5 | 3, 1 | |
| 4 | 9, 3 | 9 | 6, 8 |
| 5 | 9, 3, 4 | 9, 1, 5 | 9, 3, 7 |
| 6 | 1 | 6, 8 | 8 |
| 7 | 7 | 2, 3, 0, 6, 1, 4 | 6 |
| 8 | 4, 6 | 6 | |
| 9 | 8 | 5, 8 | |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 1-9-2025
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 40 | 13 | 05 |
| G.7 GIẢI 7 | 091 | 571 | 227 |
| G.6 GIẢI 6 |
4085 7111 0038 |
1881 9539 2487 |
1679 3281 8339 |
| G.5 GIẢI 5 | 0230 | 4668 | 9264 |
| G.4 GIẢI 4 |
61592 26673 12280 48432 04047 47915 70630 |
18901 80193 51230 97860 59000 55492 42288 |
23748 87692 67366 70808 64005 08959 84882 |
| G.3 GIẢI 3 |
31234 98923 |
93316 68785 |
09473 26963 |
| G.2 GIẢI 2 | 37878 | 56756 | 07889 |
| G.1 GIẢI 1 | 95073 | 54354 | 67469 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 369772 | 971442 | 707223 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 1, 0 | 8, 5 | |
| 1 | 5, 1 | 6, 3 | |
| 2 | 3 | 3, 7 | |
| 3 | 4, 2, 0, 8 | 0, 9 | 9 |
| 4 | 7, 0 | 2 | 8 |
| 5 | 4, 6 | 9 | |
| 6 | 0, 8 | 9, 3, 6, 4 | |
| 7 | 2, 3, 8 | 1 | 3, 9 |
| 8 | 0, 5 | 5, 8, 1, 7 | 9, 2, 1 |
| 9 | 2, 1 | 3, 2 | 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.