XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 8-11-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 01 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 163 | 976 | 493 |
G.6 GIẢI 6 |
2842 1002 3497 |
7892 8706 7529 |
5311 8276 4525 |
G.5 GIẢI 5 | 1456 | 1683 | 2453 |
G.4 GIẢI 4 |
50239 22502 14015 80036 74308 24604 55188 |
07471 85375 59917 48827 69355 65393 85999 |
85863 13193 96503 76447 36801 13084 17633 |
G.3 GIẢI 3 |
18421 05889 |
37044 33402 |
56150 38837 |
G.2 GIẢI 2 | 93625 | 78363 | 65808 |
G.1 GIẢI 1 | 59258 | 93388 | 45956 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 760839 | 409126 | 406521 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 2, 8, 4 | 2, 6, 1 | 8, 3, 1 |
1 | 5 | 7 | 1 |
2 | 5, 1 | 6, 7, 9 | 1, 5, 6 |
3 | 9, 6 | 7, 3 | |
4 | 2 | 4 | 7 |
5 | 8, 6 | 5 | 6, 0, 3 |
6 | 3 | 3 | 3 |
7 | 1, 5, 6 | 6 | |
8 | 9, 8 | 8, 3 | 4 |
9 | 7, 5 | 3, 9, 2 | 3 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 7-11-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 59 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 396 | 614 | 569 |
G.6 GIẢI 6 |
9139 7280 8203 |
9251 1535 9974 |
4846 3186 8009 |
G.5 GIẢI 5 | 9393 | 1342 | 9736 |
G.4 GIẢI 4 |
25004 16208 73044 97708 01147 32302 60745 |
67742 02160 17259 15102 88476 94344 05059 |
28855 56320 30920 40425 13405 90103 46064 |
G.3 GIẢI 3 |
60953 14381 |
97659 55960 |
84361 15584 |
G.2 GIẢI 2 | 37599 | 56500 | 17214 |
G.1 GIẢI 1 | 96153 | 85099 | 70511 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 375596 | 311212 | 864140 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 4, 8, 2, 3 | 0, 2 | 5, 3, 9 |
1 | 2, 4 | 1, 4 | |
2 | 0, 5 | ||
3 | 9 | 5 | 6 |
4 | 4, 7, 5 | 2, 4 | 0, 6 |
5 | 3 | 9, 1 | 5 |
6 | 0 | 1, 4, 9 | |
7 | 6, 4 | ||
8 | 1, 0 | 4, 6 | |
9 | 6, 9, 3 | 9 | 0 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 6-11-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 87 | 39 |
G.7 GIẢI 7 | 947 | 888 | 509 |
G.6 GIẢI 6 |
4484 0437 4497 |
4104 9065 6719 |
3030 6905 7846 |
G.5 GIẢI 5 | 4561 | 5400 | 8915 |
G.4 GIẢI 4 |
63723 18850 20163 36712 78121 38667 56673 |
04974 35647 90502 16663 20664 10331 84927 |
38013 07628 73391 36502 24223 77416 82026 |
G.3 GIẢI 3 |
03323 60183 |
62699 37191 |
95173 72225 |
G.2 GIẢI 2 | 08537 | 00021 | 98283 |
G.1 GIẢI 1 | 18098 | 98412 | 31585 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 981708 | 175812 | 305158 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 8 | 2, 0, 4 | 2, 5, 9 |
1 | 2 | 2, 9 | 3, 6, 5 |
2 | 3, 1 | 1, 7 | 5, 8, 3, 6 |
3 | 7 | 1 | 0, 9 |
4 | 7 | 7 | 6 |
5 | 0 | 8 | |
6 | 3, 7, 1 | 3, 4, 5 | |
7 | 3 | 4 | 3 |
8 | 3, 4, 2 | 8, 7 | 5, 3 |
9 | 8, 7 | 9, 1 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 5-11-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 95 | 65 | 43 |
G.7 GIẢI 7 | 690 | 372 | 062 | 484 |
G.6 GIẢI 6 |
1970 1437 0152 |
3891 4353 8033 |
2237 5488 2656 |
5183 8900 2995 |
G.5 GIẢI 5 | 8121 | 5173 | 1196 | 8670 |
G.4 GIẢI 4 |
28590 46805 97775 45965 29525 21405 69423 |
23866 46513 11420 24339 47446 09402 65059 |
95825 20531 94017 58435 42429 08346 19226 |
89712 77100 63181 48406 41338 98311 29426 |
G.3 GIẢI 3 |
10251 05690 |
34197 98605 |
15357 43081 |
77067 40966 |
G.2 GIẢI 2 | 28117 | 34301 | 36904 | 49673 |
G.1 GIẢI 1 | 89623 | 06606 | 16032 | 23078 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 011128 | 209568 | 505926 | 271021 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5 | 6, 1, 5, 2 | 4 | 0, 6 |
1 | 7 | 3 | 7 | 2, 1 |
2 | 8, 3, 5, 1 | 0 | 6, 5, 9 | 1, 6 |
3 | 7 | 9, 3 | 2, 1, 5, 7 | 8 |
4 | 6 | 6 | 3 | |
5 | 1, 2 | 9, 3 | 7, 6 | |
6 | 5, 0 | 8, 6 | 2, 5 | 7, 6 |
7 | 5, 0 | 3, 2 | 8, 3, 0 | |
8 | 1, 8 | 1, 3, 4 | ||
9 | 0 | 7, 1, 5 | 6 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 4-11-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 36 | 69 | 29 |
G.7 GIẢI 7 | 189 | 992 | 861 |
G.6 GIẢI 6 |
0627 5732 4678 |
7503 3454 4061 |
8138 9703 1991 |
G.5 GIẢI 5 | 7821 | 7059 | 8539 |
G.4 GIẢI 4 |
99938 95119 74033 16273 33094 26791 85261 |
71176 86139 49166 08883 39929 48951 46726 |
31161 19493 06744 36061 35803 54381 67369 |
G.3 GIẢI 3 |
49517 38731 |
00169 11940 |
07312 47458 |
G.2 GIẢI 2 | 10544 | 19261 | 99147 |
G.1 GIẢI 1 | 43428 | 17178 | 00970 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 183799 | 200850 | 040082 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 3 | 3 | |
1 | 7, 9 | 2 | |
2 | 8, 1, 7 | 9, 6 | 9 |
3 | 1, 8, 3, 2, 6 | 9 | 9, 8 |
4 | 4 | 0 | 7, 4 |
5 | 0, 1, 9, 4 | 8 | |
6 | 1 | 1, 9, 6 | 1, 9 |
7 | 3, 8 | 8, 6 | 0 |
8 | 9 | 3 | 2, 1 |
9 | 9, 4, 1 | 2 | 3, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.