XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 5-1-2023
| Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 37 | 57 | 41 |
| G.7 GIẢI 7 | 046 | 314 | 140 |
| G.6 GIẢI 6 |
9809 0155 7429 |
5313 4958 0107 |
7839 7478 1404 |
| G.5 GIẢI 5 | 3878 | 0395 | 3787 |
| G.4 GIẢI 4 |
75997 68537 82394 57990 72108 25886 23451 |
87545 84416 19259 41989 07039 73351 85901 |
78357 09602 23002 11261 29271 94342 76330 |
| G.3 GIẢI 3 |
42641 26371 |
07613 84886 |
67718 41426 |
| G.2 GIẢI 2 | 66647 | 64939 | 88463 |
| G.1 GIẢI 1 | 05305 | 74534 | 34824 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 078483 | 822288 | 742910 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
| 0 | 5, 8, 9 | 1, 7 | 2, 4 |
| 1 | 3, 6, 4 | 0, 8 | |
| 2 | 9 | 4, 6 | |
| 3 | 7 | 4, 9 | 0, 9 |
| 4 | 7, 1, 6 | 5 | 2, 0, 1 |
| 5 | 1, 5 | 9, 1, 8, 7 | 7 |
| 6 | 3, 1 | ||
| 7 | 1, 8 | 1, 8 | |
| 8 | 3, 6 | 8, 6, 9 | 7 |
| 9 | 7, 4, 0 | 5 | |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 4-1-2023
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 89 | 58 | 56 |
| G.7 GIẢI 7 | 910 | 024 | 000 |
| G.6 GIẢI 6 |
5552 9845 9505 |
0651 8355 5328 |
0996 6453 9276 |
| G.5 GIẢI 5 | 7258 | 3420 | 4331 |
| G.4 GIẢI 4 |
54772 89449 49877 68263 28593 34553 96610 |
85207 71397 62778 43017 57742 18028 82489 |
04649 66127 87110 52165 92721 58840 84922 |
| G.3 GIẢI 3 |
10940 17892 |
96553 11411 |
41618 74878 |
| G.2 GIẢI 2 | 32948 | 63931 | 76766 |
| G.1 GIẢI 1 | 10720 | 75584 | 86543 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 713865 | 357105 | 444232 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 5 | 5, 7 | 0 |
| 1 | 0 | 1, 7 | 8, 0 |
| 2 | 0 | 8, 0, 4 | 7, 1, 2 |
| 3 | 1 | 2, 1 | |
| 4 | 8, 0, 9, 5 | 2 | 3, 9, 0 |
| 5 | 3, 8, 2 | 3, 1, 5, 8 | 3, 6 |
| 6 | 5, 3 | 6, 5 | |
| 7 | 2, 7 | 8 | 8, 6 |
| 8 | 9 | 4, 9 | |
| 9 | 2, 3 | 7 | 6 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 3-1-2023
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 93 | 08 | 41 |
| G.7 GIẢI 7 | 108 | 422 | 180 |
| G.6 GIẢI 6 |
1826 9908 2235 |
7063 3412 8728 |
2482 3860 2674 |
| G.5 GIẢI 5 | 6489 | 9619 | 9985 |
| G.4 GIẢI 4 |
85641 55685 77578 03739 01920 74957 64331 |
39124 55536 60411 60907 83225 04163 56326 |
20214 43073 89851 58910 32376 11950 02388 |
| G.3 GIẢI 3 |
53875 78573 |
04044 72042 |
28564 93789 |
| G.2 GIẢI 2 | 47240 | 40483 | 49082 |
| G.1 GIẢI 1 | 33388 | 05222 | 37749 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 045594 | 144979 | 558222 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 8 | 7, 8 | |
| 1 | 1, 9, 2 | 4, 0 | |
| 2 | 0, 6 | 2, 4, 5, 6, 8 | 2 |
| 3 | 9, 1, 5 | 6 | |
| 4 | 0, 1 | 4, 2 | 9, 1 |
| 5 | 7 | 1, 0 | |
| 6 | 3 | 4, 0 | |
| 7 | 5, 3, 8 | 9 | 3, 6, 4 |
| 8 | 8, 5, 9 | 3 | 2, 9, 8, 5, 0 |
| 9 | 4, 3 | ||
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 2-1-2023
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 94 | 32 | 08 |
| G.7 GIẢI 7 | 150 | 543 | 634 |
| G.6 GIẢI 6 |
4903 1963 3601 |
1745 8099 0034 |
9019 6746 1529 |
| G.5 GIẢI 5 | 0445 | 8722 | 1038 |
| G.4 GIẢI 4 |
03881 56450 24498 43263 51476 24164 90954 |
71349 71484 79415 05107 41249 94723 99283 |
88999 34146 18108 47852 88629 95424 98503 |
| G.3 GIẢI 3 |
56460 50266 |
79010 75547 |
51139 97743 |
| G.2 GIẢI 2 | 66478 | 83304 | 19559 |
| G.1 GIẢI 1 | 27346 | 52465 | 68735 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 487998 | 909577 | 572215 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 3, 1 | 4, 7 | 8, 3 |
| 1 | 0, 5 | 5, 9 | |
| 2 | 3, 2 | 9, 4 | |
| 3 | 4, 2 | 5, 9, 8, 4 | |
| 4 | 6, 5 | 7, 9, 5, 3 | 3, 6 |
| 5 | 0, 4 | 9, 2 | |
| 6 | 0, 6, 3, 4 | 5 | |
| 7 | 8, 6 | 7 | |
| 8 | 1 | 4, 3 | |
| 9 | 8, 4 | 9 | 9 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 1-1-2023
| Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 95 | 64 | 09 |
| G.7 GIẢI 7 | 310 | 528 | 015 |
| G.6 GIẢI 6 |
8907 9492 3535 |
2636 5029 5020 |
5501 2986 7991 |
| G.5 GIẢI 5 | 4594 | 7486 | 4081 |
| G.4 GIẢI 4 |
69180 34333 46859 54425 02420 87374 25317 |
76611 29433 13198 91143 95007 69599 35731 |
53637 60795 70108 85825 12125 17972 90667 |
| G.3 GIẢI 3 |
86406 51077 |
44067 79309 |
69260 47622 |
| G.2 GIẢI 2 | 00249 | 45354 | 17695 |
| G.1 GIẢI 1 | 87430 | 13089 | 32313 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 939439 | 104380 | 712933 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
| 0 | 6, 7 | 9, 7 | 8, 1, 9 |
| 1 | 7, 0 | 1 | 3, 5 |
| 2 | 5, 0 | 9, 0, 8 | 2, 5 |
| 3 | 9, 0, 3, 5 | 3, 1, 6 | 3, 7 |
| 4 | 9 | 3 | |
| 5 | 9 | 4 | |
| 6 | 7, 4 | 0, 7 | |
| 7 | 7, 4 | 2 | |
| 8 | 0 | 0, 9, 6 | 1, 6 |
| 9 | 4, 2, 5 | 8, 9 | 5, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.