XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 11-4-2021
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 47 | 57 | 64 |
G.7 GIẢI 7 | 869 | 945 | 662 |
G.6 GIẢI 6 |
0637 4561 4685 |
4706 2535 9625 |
1108 9084 0174 |
G.5 GIẢI 5 | 6334 | 2197 | 3111 |
G.4 GIẢI 4 |
77928 45549 74644 03918 50355 40475 28307 |
27264 25870 76670 79921 63121 59588 93815 |
93145 23018 56659 01008 61269 76250 84567 |
G.3 GIẢI 3 |
23047 39162 |
41079 50934 |
53658 47900 |
G.2 GIẢI 2 | 67728 | 33144 | 40557 |
G.1 GIẢI 1 | 87392 | 94379 | 02334 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 430678 | 070886 | 241489 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 7 | 6 | 0, 8 |
1 | 8 | 5 | 8, 1 |
2 | 8 | 1, 5 | |
3 | 4, 7 | 4, 5 | 4 |
4 | 7, 9, 4 | 4, 5 | 5 |
5 | 5 | 7 | 7, 8, 9, 0 |
6 | 2, 1, 9 | 4 | 9, 7, 2, 4 |
7 | 8, 5 | 9, 0 | 4 |
8 | 5 | 6, 8 | 9, 4 |
9 | 2 | 7 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 10-4-2021
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 11 | 83 | 77 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 833 | 196 | 973 | 827 |
G.6 GIẢI 6 |
6042 0354 9946 |
1092 8915 0924 |
5242 0538 3706 |
8031 5526 7248 |
G.5 GIẢI 5 | 6185 | 5126 | 8641 | 9148 |
G.4 GIẢI 4 |
91553 26545 39987 38269 07584 36917 80181 |
71414 29201 78461 24315 51764 40827 48945 |
79693 89667 13895 48086 79759 46566 06802 |
86241 95129 77244 61099 88783 99428 60416 |
G.3 GIẢI 3 |
21235 69611 |
44825 58490 |
15567 57815 |
96967 20201 |
G.2 GIẢI 2 | 90198 | 12839 | 48292 | 64011 |
G.1 GIẢI 1 | 21834 | 73661 | 40289 | 56379 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 481593 | 160815 | 380130 | 545210 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 1 | 2, 6 | 1 | |
1 | 1, 7 | 5, 4 | 5 | 0, 1, 6 |
2 | 5, 7, 6, 4 | 9, 8, 6, 7 | ||
3 | 4, 5, 3 | 9 | 0, 8 | 1 |
4 | 5, 2, 6 | 5 | 1, 2 | 1, 4, 8 |
5 | 3, 4 | 9 | ||
6 | 9 | 1, 4 | 7, 6 | 7 |
7 | 3, 7 | 9 | ||
8 | 7, 4, 1, 5 | 3 | 9, 6 | 3 |
9 | 3, 8 | 0, 2, 6 | 2, 3, 5 | 9, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 9-4-2021
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 79 | 16 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 995 | 850 | 507 |
G.6 GIẢI 6 |
4402 5359 8903 |
9951 8843 6394 |
4869 1223 4162 |
G.5 GIẢI 5 | 2166 | 1549 | 1722 |
G.4 GIẢI 4 |
27966 15115 57204 82100 13759 14783 79240 |
08527 69601 95781 84275 91924 60545 70728 |
97788 31447 54521 20584 35863 48953 70761 |
G.3 GIẢI 3 |
92904 23233 |
77689 29851 |
46614 47869 |
G.2 GIẢI 2 | 45466 | 07900 | 72113 |
G.1 GIẢI 1 | 43943 | 43652 | 74649 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 442542 | 948895 | 269016 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 4, 0, 2, 3 | 0, 1 | 7 |
1 | 5 | 6 | 6, 3, 4 |
2 | 7, 4, 8 | 1, 2, 3 | |
3 | 3 | ||
4 | 2, 3, 0 | 5, 9, 3 | 9, 7 |
5 | 9 | 2, 1, 0 | 3 |
6 | 6 | 9, 3, 1, 2 | |
7 | 9 | 5 | |
8 | 3 | 9, 1 | 8, 4 |
9 | 5 | 5, 4 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 8-4-2021
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 94 | 82 |
G.7 GIẢI 7 | 641 | 195 | 262 |
G.6 GIẢI 6 |
2978 7385 9457 |
2115 5279 1791 |
5112 1214 7396 |
G.5 GIẢI 5 | 8219 | 5951 | 0270 |
G.4 GIẢI 4 |
15934 07176 93435 78968 31379 66355 46436 |
27507 18216 60014 62774 82875 94843 33077 |
57852 62404 34542 66602 65869 74052 34481 |
G.3 GIẢI 3 |
49754 79153 |
17152 96573 |
58553 15723 |
G.2 GIẢI 2 | 88016 | 38990 | 24061 |
G.1 GIẢI 1 | 56289 | 22822 | 41553 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 183809 | 777705 | 657739 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9 | 5, 7 | 4, 2 |
1 | 6, 9, 5 | 6, 4, 5 | 2, 4 |
2 | 2 | 3 | |
3 | 4, 5, 6 | 9 | |
4 | 1 | 3 | 2 |
5 | 4, 3, 5, 7 | 2, 1 | 3, 2 |
6 | 8 | 1, 9, 2 | |
7 | 6, 9, 8 | 3, 4, 5, 7, 9 | 0 |
8 | 9, 5 | 1, 2 | |
9 | 0, 1, 5, 4 | 6 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 7-4-2021
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 36 | 40 | 72 |
G.7 GIẢI 7 | 585 | 918 | 118 |
G.6 GIẢI 6 |
9569 2153 0496 |
1629 1394 4019 |
6099 6229 4670 |
G.5 GIẢI 5 | 2358 | 8102 | 9945 |
G.4 GIẢI 4 |
13244 35212 42557 70184 73296 84054 40806 |
37457 37786 96909 98430 55426 98483 94543 |
01736 43813 82632 17717 30833 76083 82770 |
G.3 GIẢI 3 |
27764 07970 |
69330 84813 |
05235 04700 |
G.2 GIẢI 2 | 77004 | 90441 | 78389 |
G.1 GIẢI 1 | 53165 | 91904 | 31485 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 534417 | 702542 | 357670 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 4, 6 | 4, 9, 2 | 0 |
1 | 7, 2 | 3, 9, 8 | 3, 7, 8 |
2 | 6, 9 | 9 | |
3 | 6 | 0 | 5, 6, 2, 3 |
4 | 4 | 2, 1, 3, 0 | 5 |
5 | 7, 4, 8, 3 | 7 | |
6 | 5, 4, 9 | ||
7 | 0 | 0, 2 | |
8 | 4, 5 | 6, 3 | 5, 9, 3 |
9 | 6 | 4 | 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.