XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 24-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 74 | 57 |
G.7 GIẢI 7 | 046 | 554 | 810 |
G.6 GIẢI 6 |
5140 5080 1090 |
3913 8630 2302 |
5212 8215 9910 |
G.5 GIẢI 5 | 4057 | 7770 | 4708 |
G.4 GIẢI 4 |
68690 69237 49057 09164 76424 42815 60978 |
91943 57266 14580 78260 02859 87503 15295 |
42281 39826 28425 92617 03114 30291 41035 |
G.3 GIẢI 3 |
47994 40480 |
55163 18367 |
87903 04156 |
G.2 GIẢI 2 | 82663 | 34811 | 14988 |
G.1 GIẢI 1 | 86968 | 46523 | 56766 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 516375 | 708802 | 765216 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 2, 3 | 3, 8 | |
1 | 5 | 1, 3 | 6, 7, 4, 2, 5, 0 |
2 | 4 | 3 | 6, 5 |
3 | 7 | 0 | 5 |
4 | 0, 6 | 3 | |
5 | 7 | 9, 4 | 6, 7 |
6 | 8, 3, 4 | 3, 7, 6, 0 | 6 |
7 | 5, 8 | 0, 4 | |
8 | 0 | 0 | 8, 1 |
9 | 4, 0 | 5 | 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 23-1-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 73 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 168 | 921 | 044 |
G.6 GIẢI 6 |
9135 1897 8396 |
9037 7262 0494 |
7427 5519 6746 |
G.5 GIẢI 5 | 3183 | 5358 | 0918 |
G.4 GIẢI 4 |
26709 36169 83419 93613 31766 07915 86705 |
92285 27741 44475 94691 93416 80694 26087 |
60348 50209 45678 99801 41650 42716 20310 |
G.3 GIẢI 3 |
64724 20994 |
88776 95438 |
96072 48650 |
G.2 GIẢI 2 | 52548 | 61602 | 42913 |
G.1 GIẢI 1 | 27578 | 03603 | 11788 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 861864 | 867486 | 651612 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9, 5 | 3, 2 | 9, 1 |
1 | 9, 3, 5 | 6 | 2, 3, 6, 0, 8, 9 |
2 | 4 | 1 | 7 |
3 | 5 | 8, 7 | |
4 | 8 | 1 | 8, 6, 4 |
5 | 8 | 0 | |
6 | 4, 9, 6, 8 | 2 | |
7 | 8 | 6, 5, 3 | 2, 8, 9 |
8 | 3 | 6, 5, 7 | 8 |
9 | 4, 7, 6 | 1, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 22-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 21 | 42 | 56 |
G.7 GIẢI 7 | 979 | 739 | 338 | 633 |
G.6 GIẢI 6 |
2190 6174 3711 |
5182 1218 5497 |
2361 8589 2865 |
2937 6046 4567 |
G.5 GIẢI 5 | 3826 | 0671 | 9686 | 0568 |
G.4 GIẢI 4 |
38012 30166 91399 36610 96530 60322 45868 |
70267 92964 44952 72342 40619 79552 92249 |
43866 86266 38298 79205 73938 07681 10224 |
38769 07255 37754 76220 46984 68371 51446 |
G.3 GIẢI 3 |
84417 05772 |
02415 98657 |
77802 88050 |
81490 54950 |
G.2 GIẢI 2 | 08201 | 50508 | 22828 | 30928 |
G.1 GIẢI 1 | 66655 | 09076 | 65788 | 81685 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 014290 | 362822 | 548053 | 858025 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 1 | 8 | 2, 5 | |
1 | 7, 2, 0, 1 | 5, 9, 8 | ||
2 | 2, 6 | 2, 1 | 8, 4 | 5, 8, 0 |
3 | 0 | 9 | 8 | 7, 3 |
4 | 2, 9 | 2 | 6 | |
5 | 5 | 7, 2 | 3, 0 | 0, 5, 4, 6 |
6 | 6, 8 | 7, 4 | 6, 1, 5 | 9, 8, 7 |
7 | 2, 4, 9 | 6, 1 | 1 | |
8 | 2 | 8, 1, 6, 9 | 5, 4 | |
9 | 0, 9, 8 | 7 | 8 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 21-1-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 19 | 89 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 264 | 834 | 609 |
G.6 GIẢI 6 |
4456 0490 1452 |
4174 6280 1953 |
1829 1720 7301 |
G.5 GIẢI 5 | 2510 | 2661 | 7735 |
G.4 GIẢI 4 |
00703 46160 88206 51643 30840 05487 69683 |
36357 54965 99265 86522 56265 36432 57525 |
19689 33770 28983 40498 75123 02975 73543 |
G.3 GIẢI 3 |
74920 11415 |
34356 05675 |
71746 43211 |
G.2 GIẢI 2 | 45567 | 73186 | 87192 |
G.1 GIẢI 1 | 62085 | 07336 | 87668 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 570616 | 290538 | 202497 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 3, 6 | 1, 9 | |
1 | 6, 5, 0, 9 | 1 | |
2 | 0 | 2, 5 | 3, 9, 0 |
3 | 8, 6, 2, 4 | 5 | |
4 | 3, 0 | 6, 3 | |
5 | 6, 2 | 6, 7, 3 | |
6 | 7, 0, 4 | 5, 1 | 8 |
7 | 5, 4 | 0, 5 | |
8 | 5, 7, 3 | 6, 0, 9 | 9, 3 |
9 | 0 | 7, 2, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 20-1-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 31 | 73 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 903 | 260 | 998 |
G.6 GIẢI 6 |
9073 5354 2752 |
4316 2058 6327 |
4257 8348 8922 |
G.5 GIẢI 5 | 5055 | 6064 | 5472 |
G.4 GIẢI 4 |
29824 40030 76606 52155 23859 83867 69990 |
80792 23136 37392 78283 88117 08937 02981 |
41452 71121 97879 14332 23584 37129 08745 |
G.3 GIẢI 3 |
43269 43338 |
46039 38859 |
19508 13768 |
G.2 GIẢI 2 | 46710 | 99142 | 91213 |
G.1 GIẢI 1 | 00251 | 66920 | 27119 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 902355 | 257857 | 783134 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6, 3 | 8 | |
1 | 0 | 7, 6 | 9, 3 |
2 | 4 | 0, 7 | 1, 9, 2 |
3 | 8, 0, 1 | 9, 6, 7 | 4, 2 |
4 | 2 | 5, 8 | |
5 | 5, 1, 9, 4, 2 | 7, 9, 8 | 2, 7, 0 |
6 | 9, 7 | 4, 0 | 8 |
7 | 3 | 3 | 9, 2 |
8 | 3, 1 | 4 | |
9 | 0 | 2 | 8 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.