XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 19-1-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 98 | 68 |
G.7 GIẢI 7 | 772 | 265 | 751 |
G.6 GIẢI 6 |
3358 8450 4310 |
4209 2320 9566 |
2668 4729 8746 |
G.5 GIẢI 5 | 4523 | 2979 | 8575 |
G.4 GIẢI 4 |
23557 49846 68516 10806 81980 68637 68341 |
71534 25216 07443 77314 04557 58070 81899 |
28690 23496 80893 25725 71680 29261 79709 |
G.3 GIẢI 3 |
43553 47390 |
47246 08002 |
58854 02032 |
G.2 GIẢI 2 | 18364 | 93001 | 25574 |
G.1 GIẢI 1 | 51928 | 87382 | 42004 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 515210 | 405165 | 451248 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 6 | 1, 2, 9 | 4, 9 |
1 | 0, 6 | 6, 4 | |
2 | 8, 3, 1 | 0 | 5, 9 |
3 | 7 | 4 | 2 |
4 | 6, 1 | 6, 3 | 8, 6 |
5 | 3, 7, 8, 0 | 7 | 4, 1 |
6 | 4 | 5, 6 | 1, 8 |
7 | 2 | 0, 9 | 4, 5 |
8 | 0 | 2 | 0 |
9 | 0 | 9, 8 | 0, 6, 3 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 18-1-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 24 | 61 |
G.7 GIẢI 7 | 029 | 537 | 003 |
G.6 GIẢI 6 |
3687 2198 4382 |
3532 0166 0041 |
7103 6611 2255 |
G.5 GIẢI 5 | 3588 | 2789 | 0623 |
G.4 GIẢI 4 |
28790 83378 93927 52507 18890 67359 04017 |
99587 47534 04194 68916 45064 62051 05973 |
50610 53577 07338 52022 49844 49722 47424 |
G.3 GIẢI 3 |
77703 90679 |
82935 85598 |
71198 09626 |
G.2 GIẢI 2 | 64045 | 84097 | 68680 |
G.1 GIẢI 1 | 56768 | 53451 | 80347 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 274123 | 834776 | 243220 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 3, 7 | 3 | |
1 | 7 | 6 | 0, 1 |
2 | 3, 7, 9 | 4 | 0, 6, 2, 4, 3 |
3 | 5 | 5, 4, 2, 7 | 8 |
4 | 5 | 1 | 7, 4 |
5 | 9 | 1 | 5 |
6 | 8 | 4, 6 | 1 |
7 | 9, 8 | 6, 3 | 7 |
8 | 8, 7, 2 | 7, 9 | 0 |
9 | 0, 8 | 7, 8, 4 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 17-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 67 | 45 | 32 |
G.7 GIẢI 7 | 803 | 828 | 231 |
G.6 GIẢI 6 |
8977 3563 4329 |
4097 8845 2678 |
6187 2647 5014 |
G.5 GIẢI 5 | 5542 | 0079 | 4385 |
G.4 GIẢI 4 |
10362 14764 31470 39544 78583 54536 71203 |
64191 73359 38457 45493 24686 46098 43169 |
91585 67730 40385 20444 39276 03206 87560 |
G.3 GIẢI 3 |
55001 64227 |
53419 65911 |
01648 02432 |
G.2 GIẢI 2 | 75851 | 34363 | 74929 |
G.1 GIẢI 1 | 98072 | 31829 | 49548 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 780068 | 555879 | 232848 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1, 3 | 6 | |
1 | 9, 1 | 4 | |
2 | 7, 9 | 9, 8 | 9 |
3 | 6 | 2, 0, 1 | |
4 | 4, 2 | 5 | 8, 4, 7 |
5 | 1 | 9, 7 | |
6 | 8, 2, 4, 3, 7 | 3, 9 | 0 |
7 | 2, 0, 7 | 9, 8 | 6 |
8 | 3 | 6 | 5, 7 |
9 | 1, 3, 8, 7 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 16-1-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 59 | 77 | 06 |
G.7 GIẢI 7 | 158 | 730 | 930 |
G.6 GIẢI 6 |
8285 5211 0281 |
3320 6210 1307 |
6819 3118 3836 |
G.5 GIẢI 5 | 8733 | 5905 | 7771 |
G.4 GIẢI 4 |
84850 03421 50159 25019 65401 15044 99398 |
25480 80319 80887 68251 32540 52112 92558 |
58176 55621 58221 29241 10486 12514 53280 |
G.3 GIẢI 3 |
64687 64802 |
03532 09967 |
50129 94795 |
G.2 GIẢI 2 | 53557 | 45935 | 08020 |
G.1 GIẢI 1 | 40659 | 89326 | 80235 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 414541 | 635811 | 990167 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2, 1 | 5, 7 | 6 |
1 | 9, 1 | 1, 9, 2, 0 | 4, 9, 8 |
2 | 1 | 6, 0 | 0, 9, 1 |
3 | 3 | 5, 2, 0 | 5, 6, 0 |
4 | 1, 4 | 0 | 1 |
5 | 9, 7, 0, 8 | 1, 8 | |
6 | 7 | 7 | |
7 | 7 | 6, 1 | |
8 | 7, 5, 1 | 0, 7 | 6, 0 |
9 | 8 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 15-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 58 | 61 | 26 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 014 | 400 | 604 | 384 |
G.6 GIẢI 6 |
6907 6733 8472 |
9214 4219 5971 |
4383 3668 7870 |
5847 9723 4684 |
G.5 GIẢI 5 | 4684 | 9685 | 0771 | 6468 |
G.4 GIẢI 4 |
53441 57565 19947 63976 80780 76216 43413 |
90642 58544 08499 14031 85901 53134 38475 |
70410 49227 60370 19852 71855 33067 29567 |
23306 89692 47638 63010 30436 20871 44764 |
G.3 GIẢI 3 |
69965 09722 |
65863 39154 |
34711 60248 |
93470 13079 |
G.2 GIẢI 2 | 34258 | 21919 | 93280 | 80245 |
G.1 GIẢI 1 | 42831 | 51509 | 09342 | 91434 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 436392 | 072034 | 751784 | 021784 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 7 | 9, 1, 0 | 4 | 6 |
1 | 6, 3, 4 | 9, 4 | 1, 0 | 0, 8 |
2 | 2 | 7, 6 | 3 | |
3 | 1, 3 | 4, 1 | 4, 8, 6 | |
4 | 1, 7 | 2, 4 | 2, 8 | 5, 7 |
5 | 8 | 4 | 2, 5 | |
6 | 5 | 3, 1 | 7, 8 | 4, 8 |
7 | 6, 2 | 5, 1 | 0, 1 | 0, 9, 1 |
8 | 0, 4 | 5 | 4, 0, 3 | 4 |
9 | 2 | 9 | 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.