XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 10-10-2025
| Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 15 | 23 | 35 |
| G.7 GIẢI 7 | 559 | 091 | 251 |
| G.6 GIẢI 6 |
4270 9873 5064 |
2142 5847 9435 |
8319 8236 9487 |
| G.5 GIẢI 5 | 3520 | 3344 | 6825 |
| G.4 GIẢI 4 |
48842 11824 83036 55755 71845 45624 87713 |
40538 46736 23823 23942 46920 18563 61952 |
22983 97579 40295 78678 97283 82600 43877 |
| G.3 GIẢI 3 |
07730 70303 |
27332 03517 |
18628 11350 |
| G.2 GIẢI 2 | 12319 | 73723 | 52111 |
| G.1 GIẢI 1 | 56198 | 79083 | 43841 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 562405 | 376469 | 885859 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
| 0 | 5, 3 | 0 | |
| 1 | 9, 3, 5 | 7 | 1, 9 |
| 2 | 4, 0 | 3, 0 | 8, 5 |
| 3 | 0, 6 | 2, 8, 6, 5 | 6, 5 |
| 4 | 2, 5 | 2, 4, 7 | 1 |
| 5 | 5, 9 | 2 | 9, 0, 1 |
| 6 | 4 | 9, 3 | |
| 7 | 0, 3 | 9, 8, 7 | |
| 8 | 3 | 3, 7 | |
| 9 | 8 | 1 | 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-10-2025
| Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 41 | 30 | 40 |
| G.7 GIẢI 7 | 632 | 650 | 884 |
| G.6 GIẢI 6 |
5504 7032 0328 |
1676 8579 8195 |
5934 7442 3430 |
| G.5 GIẢI 5 | 6409 | 7406 | 8877 |
| G.4 GIẢI 4 |
22542 03880 94591 64249 67228 08830 27645 |
85022 91508 30566 39510 47874 50959 17218 |
00810 02321 00681 51728 24507 58068 96136 |
| G.3 GIẢI 3 |
84309 33041 |
86160 63614 |
03856 04216 |
| G.2 GIẢI 2 | 02992 | 04444 | 49226 |
| G.1 GIẢI 1 | 30824 | 32016 | 02518 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 118795 | 734059 | 042293 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
| 0 | 9, 4 | 8, 6 | 7 |
| 1 | 6, 4, 0, 8 | 8, 6, 0 | |
| 2 | 4, 8 | 2 | 6, 1, 8 |
| 3 | 0, 2 | 0 | 6, 4, 0 |
| 4 | 1, 2, 9, 5 | 4 | 2, 0 |
| 5 | 9, 0 | 6 | |
| 6 | 0, 6 | 8 | |
| 7 | 4, 6, 9 | 7 | |
| 8 | 0 | 1, 4 | |
| 9 | 5, 2, 1 | 5 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 8-10-2025
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 27 | 97 | 84 |
| G.7 GIẢI 7 | 998 | 061 | 133 |
| G.6 GIẢI 6 |
1720 1475 0693 |
7494 4642 2782 |
9089 1882 5222 |
| G.5 GIẢI 5 | 9304 | 7893 | 3263 |
| G.4 GIẢI 4 |
28186 27457 57376 91792 06144 19584 65940 |
22031 92017 38627 64467 95366 98264 90798 |
19253 11513 31723 94233 11524 52858 25082 |
| G.3 GIẢI 3 |
85799 10233 |
02879 46143 |
77271 75981 |
| G.2 GIẢI 2 | 80477 | 67139 | 51574 |
| G.1 GIẢI 1 | 61659 | 27650 | 12476 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 015449 | 362384 | 046439 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 4 | ||
| 1 | 7 | 3 | |
| 2 | 0, 7 | 7 | 3, 4, 2 |
| 3 | 3 | 9, 1 | 9, 3 |
| 4 | 9, 4, 0 | 3, 2 | |
| 5 | 9, 7 | 0 | 3, 8 |
| 6 | 7, 6, 4, 1 | 3 | |
| 7 | 7, 6, 5 | 9 | 6, 4, 1 |
| 8 | 6, 4 | 4, 2 | 1, 2, 9, 4 |
| 9 | 9, 2, 3, 8 | 8, 3, 4, 7 | |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 7-10-2025
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 04 | 93 | 18 |
| G.7 GIẢI 7 | 012 | 531 | 440 |
| G.6 GIẢI 6 |
4506 7887 1911 |
7631 6028 0874 |
2400 6483 8307 |
| G.5 GIẢI 5 | 7611 | 5289 | 5683 |
| G.4 GIẢI 4 |
25778 27337 99449 12027 34457 72732 70485 |
33992 71280 49952 40050 08825 65573 60215 |
48036 36321 14836 99295 39293 27923 00945 |
| G.3 GIẢI 3 |
63423 94810 |
44434 83849 |
11623 80046 |
| G.2 GIẢI 2 | 57881 | 02305 | 32223 |
| G.1 GIẢI 1 | 31978 | 36753 | 63437 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 272674 | 973204 | 764660 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 6, 4 | 4, 5 | 0, 7 |
| 1 | 0, 1, 2 | 5 | 8 |
| 2 | 3, 7 | 5, 8 | 3, 1 |
| 3 | 7, 2 | 4, 1 | 7, 6 |
| 4 | 9 | 9 | 6, 5, 0 |
| 5 | 7 | 3, 2, 0 | |
| 6 | 0 | ||
| 7 | 4, 8 | 3, 4 | |
| 8 | 1, 5, 7 | 0, 9 | 3 |
| 9 | 2, 3 | 5, 3 | |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 6-10-2025
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 82 | 92 | 22 |
| G.7 GIẢI 7 | 401 | 613 | 766 |
| G.6 GIẢI 6 |
1571 9770 9198 |
6541 6332 0478 |
7089 9009 9493 |
| G.5 GIẢI 5 | 2716 | 5523 | 6892 |
| G.4 GIẢI 4 |
22894 40118 99026 54423 41262 53805 04941 |
75874 77564 06773 44162 41237 08626 36238 |
55432 27024 24332 25740 32018 77661 21126 |
| G.3 GIẢI 3 |
06066 42180 |
86807 50903 |
23074 76667 |
| G.2 GIẢI 2 | 51868 | 38435 | 19035 |
| G.1 GIẢI 1 | 47917 | 52038 | 01358 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 092612 | 031115 | 552592 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 5, 1 | 7, 3 | 9 |
| 1 | 2, 7, 8, 6 | 5, 3 | 8 |
| 2 | 6, 3 | 6, 3 | 4, 6, 2 |
| 3 | 8, 5, 7, 2 | 5, 2 | |
| 4 | 1 | 1 | 0 |
| 5 | 8 | ||
| 6 | 8, 6, 2 | 4, 2 | 7, 1, 6 |
| 7 | 1, 0 | 4, 3, 8 | 4 |
| 8 | 0, 2 | 9 | |
| 9 | 4, 8 | 2 | 2, 3 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.