XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 23-4-2025
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 45 | 65 | 23 |
G.7 GIẢI 7 | 837 | 043 | 490 |
G.6 GIẢI 6 |
6400 7784 4419 |
8342 7015 7340 |
1289 0277 1557 |
G.5 GIẢI 5 | 9130 | 7991 | 2892 |
G.4 GIẢI 4 |
52044 33907 59312 57245 55143 40324 91414 |
76787 93189 16149 10460 20134 83886 21894 |
19177 95781 92233 50747 82945 28661 82317 |
G.3 GIẢI 3 |
54579 82672 |
23688 30507 |
11066 71850 |
G.2 GIẢI 2 | 04255 | 81862 | 77913 |
G.1 GIẢI 1 | 53677 | 99031 | 17107 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 243561 | 840762 | 991647 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7, 0 | 7 | 7 |
1 | 2, 4, 9 | 5 | 3, 7 |
2 | 4 | 3 | |
3 | 0, 7 | 1, 4 | 3 |
4 | 4, 5, 3 | 9, 2, 0, 3 | 7, 5 |
5 | 5 | 0, 7 | |
6 | 1 | 2, 0, 5 | 6, 1 |
7 | 7, 9, 2 | 7 | |
8 | 4 | 8, 7, 9, 6 | 1, 9 |
9 | 4, 1 | 2, 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 22-4-2025
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 79 | 32 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 665 | 685 | 148 |
G.6 GIẢI 6 |
9530 0262 5490 |
6428 8562 9484 |
2218 8272 6162 |
G.5 GIẢI 5 | 5635 | 6526 | 3963 |
G.4 GIẢI 4 |
70936 81210 34245 40668 55687 69395 68259 |
52071 00928 46067 75157 64168 15786 53645 |
45613 44286 85566 27843 78097 83048 01417 |
G.3 GIẢI 3 |
12690 89153 |
51278 93334 |
20180 54124 |
G.2 GIẢI 2 | 51525 | 68986 | 86121 |
G.1 GIẢI 1 | 80368 | 47274 | 77684 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 021388 | 702415 | 509386 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | |||
1 | 0 | 5 | 3, 7, 8 |
2 | 5 | 8, 6 | 1, 4 |
3 | 6, 5, 0 | 4, 2 | |
4 | 5 | 5 | 3, 8 |
5 | 3, 9 | 7 | |
6 | 8, 2, 5 | 7, 8, 2 | 6, 3, 2 |
7 | 9 | 4, 8, 1 | 2, 0 |
8 | 8, 7 | 6, 4, 5 | 6, 4, 0 |
9 | 0, 5 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 21-4-2025
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 30 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 866 | 140 | 684 |
G.6 GIẢI 6 |
8929 2925 2008 |
6589 8001 0111 |
3092 6839 3701 |
G.5 GIẢI 5 | 6182 | 7817 | 4826 |
G.4 GIẢI 4 |
62799 54812 27300 92873 45971 60810 67006 |
67753 82347 52552 83513 46929 33023 56476 |
14922 90281 02183 50233 05714 79062 47376 |
G.3 GIẢI 3 |
39183 79606 |
17621 58786 |
95064 56704 |
G.2 GIẢI 2 | 64389 | 21550 | 14617 |
G.1 GIẢI 1 | 92063 | 59475 | 20386 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 955525 | 055533 | 437633 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 6, 0, 8 | 1 | 4, 1 |
1 | 2, 0 | 3, 7, 1 | 7, 4 |
2 | 5, 9 | 1, 9, 3 | 2, 6 |
3 | 3, 0 | 3, 9 | |
4 | 9 | 7, 0 | |
5 | 0, 3, 2 | ||
6 | 3, 6 | 4, 2 | |
7 | 3, 1 | 5, 6 | 6, 1 |
8 | 9, 3, 2 | 6, 9 | 6, 1, 3, 4 |
9 | 9 | 2 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 20-4-2025
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 53 | 56 | 98 |
G.7 GIẢI 7 | 556 | 992 | 698 |
G.6 GIẢI 6 |
8830 7133 5037 |
3470 5721 8147 |
2501 5717 2511 |
G.5 GIẢI 5 | 6209 | 7532 | 5409 |
G.4 GIẢI 4 |
78161 62903 18360 63803 80741 37014 38665 |
42397 47340 70466 06519 66205 75618 62540 |
23394 63442 67866 61124 05902 67591 29614 |
G.3 GIẢI 3 |
39573 38977 |
45967 59565 |
70432 27200 |
G.2 GIẢI 2 | 11166 | 85877 | 68422 |
G.1 GIẢI 1 | 22444 | 95472 | 04094 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 221550 | 408981 | 258209 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3, 9 | 5 | 9, 0, 2, 1 |
1 | 4 | 9, 8 | 4, 7, 1 |
2 | 1 | 2, 4 | |
3 | 0, 3, 7 | 2 | 2 |
4 | 4, 1 | 0, 7 | 2 |
5 | 0, 6, 3 | 6 | |
6 | 6, 1, 0, 5 | 7, 5, 6 | 6 |
7 | 3, 7 | 2, 7, 0 | |
8 | 1 | ||
9 | 7, 2 | 4, 1, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 19-4-2025
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 79 | 76 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 842 | 514 | 209 | 852 |
G.6 GIẢI 6 |
3952 3408 1251 |
4943 1064 6181 |
0796 3838 0968 |
5631 2634 0475 |
G.5 GIẢI 5 | 3270 | 9419 | 2301 | 4038 |
G.4 GIẢI 4 |
03678 33867 36870 60596 83866 54607 60664 |
33059 17824 68725 96189 66624 78880 23707 |
06712 38656 58854 85383 33225 19611 68380 |
32825 39879 63718 57916 86842 26262 17810 |
G.3 GIẢI 3 |
36231 25651 |
21625 04412 |
94695 51310 |
49700 53308 |
G.2 GIẢI 2 | 42793 | 27108 | 31880 | 48226 |
G.1 GIẢI 1 | 87230 | 30275 | 89950 | 42074 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 107402 | 353519 | 255976 | 530832 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2, 7, 8, 0 | 8, 7 | 1, 9 | 0, 8 |
1 | 9, 2, 4 | 0, 2, 1 | 8, 6, 0, 2 | |
2 | 5, 4 | 5 | 6, 5 | |
3 | 0, 1 | 8 | 2, 8, 1, 4 | |
4 | 2 | 3 | 2 | |
5 | 1, 2 | 9 | 0, 6, 4 | 2 |
6 | 7, 6, 4 | 4 | 8 | 2 |
7 | 8, 0 | 5, 9 | 6 | 4, 9, 5 |
8 | 9, 0, 1 | 0, 3 | ||
9 | 3, 6 | 5, 6 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.