XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 6-12-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 02 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 842 | 694 | 212 |
G.6 GIẢI 6 |
5825 9059 8601 |
6911 8521 4071 |
9417 5711 0405 |
G.5 GIẢI 5 | 5368 | 4316 | 0915 |
G.4 GIẢI 4 |
64353 72671 75957 81905 14247 79672 90458 |
64296 82467 29853 31368 33181 02508 10885 |
33677 81463 02759 93356 64091 79065 70166 |
G.3 GIẢI 3 |
39678 48069 |
34889 10520 |
66696 27905 |
G.2 GIẢI 2 | 50876 | 34263 | 42591 |
G.1 GIẢI 1 | 58135 | 09223 | 39360 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 084716 | 291649 | 488382 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5, 1 | 8, 2 | 5 |
1 | 6 | 6, 1 | 5, 7, 1, 2 |
2 | 5 | 3, 0, 1 | |
3 | 5 | ||
4 | 7, 2 | 9 | |
5 | 3, 7, 8, 9 | 3 | 9, 6 |
6 | 9, 8 | 3, 7, 8 | 0, 3, 5, 6 |
7 | 6, 8, 1, 2 | 1 | 7, 0 |
8 | 4 | 9, 1, 5 | 2 |
9 | 6, 4 | 1, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 5-12-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 51 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 536 | 498 | 720 |
G.6 GIẢI 6 |
1281 1955 3907 |
6753 3249 0477 |
3518 0826 9339 |
G.5 GIẢI 5 | 0798 | 6437 | 8491 |
G.4 GIẢI 4 |
86697 51490 70210 24365 90393 15983 60035 |
41519 97806 21418 59949 50991 44946 94796 |
77573 73386 57625 94284 88136 73266 32316 |
G.3 GIẢI 3 |
73067 84940 |
67107 20027 |
91672 78975 |
G.2 GIẢI 2 | 21435 | 65244 | 83478 |
G.1 GIẢI 1 | 97678 | 11772 | 02523 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 772661 | 249968 | 006152 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 7 | 7, 6 | |
1 | 0 | 9, 8 | 6, 8 |
2 | 7 | 3, 5, 6, 0 | |
3 | 5, 6 | 7 | 6, 9 |
4 | 0, 4 | 4, 9, 6 | 8 |
5 | 5 | 3, 1 | 2 |
6 | 1, 7, 5 | 8 | 6 |
7 | 8 | 2, 7 | 8, 2, 5, 3 |
8 | 3, 1 | 6, 4 | |
9 | 7, 0, 3, 8 | 1, 6, 8 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 4-12-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 81 | 67 |
G.7 GIẢI 7 | 893 | 293 | 409 |
G.6 GIẢI 6 |
4715 7622 5536 |
7688 8031 2695 |
1322 7607 9187 |
G.5 GIẢI 5 | 4854 | 7224 | 0286 |
G.4 GIẢI 4 |
23520 26301 51507 46437 60634 40103 56151 |
42932 48156 91570 36106 49732 49798 25472 |
65817 91346 93592 61035 60621 24876 78085 |
G.3 GIẢI 3 |
11068 82689 |
47239 60093 |
49374 98359 |
G.2 GIẢI 2 | 32841 | 75044 | 22884 |
G.1 GIẢI 1 | 84724 | 87008 | 92081 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 205086 | 496576 | 121278 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1, 7, 3 | 8, 6 | 7, 9 |
1 | 5 | 7 | |
2 | 4, 0, 2, 5 | 4 | 1, 2 |
3 | 7, 4, 6 | 9, 2, 1 | 5 |
4 | 1 | 4 | 6 |
5 | 1, 4 | 6 | 9 |
6 | 8 | 7 | |
7 | 6, 0, 2 | 8, 4, 6 | |
8 | 6, 9 | 8, 1 | 1, 4, 5, 6, 7 |
9 | 3 | 3, 8, 5 | 2 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 3-12-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 30 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 762 | 620 | 157 |
G.6 GIẢI 6 |
9057 3130 3724 |
9870 8106 5410 |
5604 7911 2351 |
G.5 GIẢI 5 | 9850 | 5938 | 6373 |
G.4 GIẢI 4 |
49447 55085 56044 58677 83210 29729 36317 |
88814 80915 21814 77233 09300 71238 32630 |
76104 80171 92188 79776 77188 11079 31191 |
G.3 GIẢI 3 |
42857 42938 |
52767 49813 |
37985 92431 |
G.2 GIẢI 2 | 35309 | 19631 | 29482 |
G.1 GIẢI 1 | 33858 | 24009 | 80444 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 425171 | 285556 | 685570 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9 | 9, 0, 6 | 4 |
1 | 0, 7, 4 | 3, 4, 5, 0 | 1 |
2 | 9, 4 | 0 | |
3 | 8, 0 | 1, 3, 8, 0 | 1 |
4 | 7, 4 | 4 | |
5 | 8, 7, 0 | 6 | 1, 7 |
6 | 2 | 7 | |
7 | 1, 7 | 0 | 0, 1, 6, 9, 3 |
8 | 5 | 2, 5, 8 | |
9 | 1, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 2-12-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 45 | 09 | 62 | 17 |
G.7 GIẢI 7 | 636 | 947 | 883 | 930 |
G.6 GIẢI 6 |
7319 3432 9600 |
9085 9453 7709 |
8113 2082 8021 |
1131 3844 6542 |
G.5 GIẢI 5 | 9699 | 1974 | 9718 | 7426 |
G.4 GIẢI 4 |
57768 20913 27895 78338 14285 84330 79303 |
28882 77427 13358 30343 65757 81450 58610 |
81774 94126 99728 69511 85236 57355 41164 |
25936 21082 58797 93908 19100 33079 09637 |
G.3 GIẢI 3 |
01340 46518 |
26475 26054 |
03189 02315 |
97745 27403 |
G.2 GIẢI 2 | 51473 | 35332 | 86370 | 11140 |
G.1 GIẢI 1 | 08556 | 04281 | 49743 | 23132 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 425659 | 669051 | 642592 | 097415 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 3, 0 | 9 | 3, 8, 0 | |
1 | 8, 3, 9 | 0 | 5, 1, 8, 3 | 5, 7 |
2 | 7 | 6, 8, 1 | 6 | |
3 | 8, 0, 2, 6 | 2 | 6 | 2, 6, 7, 1, 0 |
4 | 0, 5 | 3, 7 | 3 | 0, 5, 4, 2 |
5 | 9, 6 | 1, 4, 8, 7, 0, 3 | 5 | |
6 | 8 | 4, 2 | ||
7 | 3 | 5, 4 | 0, 4 | 9 |
8 | 5 | 1, 2, 5 | 9, 2, 3 | 2 |
9 | 5, 9 | 2 | 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.