XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 7-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 55 | 48 | 66 | 57 |
G.7 GIẢI 7 | 290 | 257 | 358 | 592 |
G.6 GIẢI 6 |
9550 4808 8699 |
6422 7120 3688 |
4824 3793 2537 |
1502 5140 3921 |
G.5 GIẢI 5 | 0349 | 6978 | 5474 | 5211 |
G.4 GIẢI 4 |
81282 28919 48309 71271 56829 54394 32514 |
34972 17122 82191 08243 17654 41052 32470 |
35611 90116 48590 14642 11141 73201 74654 |
17152 12089 56170 92048 37944 70938 66785 |
G.3 GIẢI 3 |
92683 70688 |
56398 40285 |
26759 17397 |
38172 49788 |
G.2 GIẢI 2 | 25856 | 71709 | 26085 | 67330 |
G.1 GIẢI 1 | 51248 | 73577 | 45023 | 50690 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 417800 | 723191 | 190112 | 521110 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 0, 9, 8 | 9 | 1 | 2 |
1 | 9, 4 | 2, 1, 6 | 0, 1 | |
2 | 9 | 2, 0 | 3, 4 | 1 |
3 | 7 | 0, 8 | ||
4 | 8, 9 | 3, 8 | 2, 1 | 8, 4, 0 |
5 | 6, 0, 5 | 4, 2, 7 | 9, 4, 8 | 2, 7 |
6 | 6 | |||
7 | 1 | 7, 2, 0, 8 | 4 | 2, 0 |
8 | 3, 8, 2 | 5, 8 | 5 | 8, 9, 5 |
9 | 4, 9, 0 | 1, 8 | 7, 0, 3 | 0, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 6-10-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 28 | 51 | 76 |
G.7 GIẢI 7 | 786 | 762 | 874 |
G.6 GIẢI 6 |
7538 2162 1468 |
7283 4594 1494 |
9290 8477 8111 |
G.5 GIẢI 5 | 3084 | 7540 | 1170 |
G.4 GIẢI 4 |
89065 54147 12522 49818 29007 38322 76180 |
81159 00117 53791 28326 43638 80748 51940 |
58442 97749 37470 40057 29875 30772 51378 |
G.3 GIẢI 3 |
30367 16157 |
79903 52347 |
55500 92963 |
G.2 GIẢI 2 | 37468 | 56669 | 26089 |
G.1 GIẢI 1 | 48403 | 92833 | 22091 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 451605 | 856626 | 923362 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 5, 3, 7 | 3 | 0 |
1 | 8 | 7 | 1 |
2 | 2, 8 | 6 | |
3 | 8 | 3, 8 | |
4 | 7 | 7, 8, 0 | 2, 9 |
5 | 7 | 9, 1 | 7 |
6 | 8, 7, 5, 2 | 9, 2 | 2, 3 |
7 | 0, 5, 2, 8, 7, 4, 6 | ||
8 | 0, 4, 6 | 3 | 9 |
9 | 1, 4 | 1, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 5-10-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 51 | 57 |
G.7 GIẢI 7 | 040 | 663 | 322 |
G.6 GIẢI 6 |
1488 7863 0710 |
1966 7494 1834 |
8743 6695 5982 |
G.5 GIẢI 5 | 7619 | 8215 | 1402 |
G.4 GIẢI 4 |
87379 48741 73743 14058 07642 98224 53060 |
20758 09338 29254 20193 11177 40200 02117 |
12071 05432 31706 53922 67190 22617 93222 |
G.3 GIẢI 3 |
97496 59195 |
42682 28558 |
00714 44805 |
G.2 GIẢI 2 | 61531 | 73710 | 14971 |
G.1 GIẢI 1 | 50284 | 73287 | 23814 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 226122 | 378042 | 185714 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | 5, 6, 2 | |
1 | 9, 0 | 0, 7, 5 | 4, 7 |
2 | 2, 4 | 2 | |
3 | 1 | 8, 4 | 2 |
4 | 1, 3, 2, 0 | 2 | 3 |
5 | 8 | 8, 4, 1 | 7 |
6 | 0, 3, 1 | 6, 3 | |
7 | 9 | 7 | 1 |
8 | 4, 8 | 7, 2 | 2 |
9 | 6, 5 | 3, 4 | 0, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 4-10-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 33 | 75 |
G.7 GIẢI 7 | 054 | 713 | 974 |
G.6 GIẢI 6 |
3578 6292 4910 |
4887 9632 0129 |
0502 3686 2724 |
G.5 GIẢI 5 | 6139 | 7243 | 1535 |
G.4 GIẢI 4 |
38263 80228 07119 70090 53860 04016 33320 |
48403 97902 65478 27856 48216 99762 88792 |
59180 62843 85719 76255 30838 97527 33735 |
G.3 GIẢI 3 |
30960 27956 |
55079 46823 |
84463 50844 |
G.2 GIẢI 2 | 83015 | 68265 | 52464 |
G.1 GIẢI 1 | 37926 | 93073 | 41591 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 462624 | 430681 | 823499 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0 | 3, 2 | 2 |
1 | 5, 9, 6, 0 | 6, 3 | 9 |
2 | 4, 6, 8, 0 | 3, 9 | 7, 4 |
3 | 9 | 2, 3 | 8, 5 |
4 | 3 | 4, 3 | |
5 | 6, 4 | 6 | 5 |
6 | 0, 3 | 5, 2 | 4, 3 |
7 | 8 | 3, 9, 8 | 4, 5 |
8 | 1, 7 | 0, 6 | |
9 | 0, 2 | 2 | 9, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 3-10-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 68 | 62 | 73 |
G.7 GIẢI 7 | 693 | 188 | 865 |
G.6 GIẢI 6 |
3743 9735 0679 |
1559 1868 3042 |
5765 4440 0060 |
G.5 GIẢI 5 | 6039 | 4302 | 6124 |
G.4 GIẢI 4 |
57598 80019 88432 13760 37038 90090 48404 |
06636 71790 76935 96454 04343 37614 79606 |
53468 82129 55693 63120 30667 14549 11690 |
G.3 GIẢI 3 |
89007 12681 |
91373 58568 |
48973 62668 |
G.2 GIẢI 2 | 33257 | 17902 | 28798 |
G.1 GIẢI 1 | 38039 | 63042 | 67826 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 207960 | 148809 | 914500 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 7, 4 | 9, 2, 6 | 0 |
1 | 9 | 4 | |
2 | 6, 9, 0, 4 | ||
3 | 9, 2, 8, 5 | 6, 5 | |
4 | 3 | 2, 3 | 9, 0 |
5 | 7 | 4, 9 | |
6 | 0, 8 | 8, 2 | 8, 7, 5, 0 |
7 | 9 | 3 | 3 |
8 | 1 | 8 | |
9 | 8, 0, 3 | 0 | 8, 3, 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.