XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 22-10-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 89 | 77 |
G.7 GIẢI 7 | 077 | 396 | 131 |
G.6 GIẢI 6 |
6098 7533 3134 |
9076 2756 1896 |
3413 6447 7953 |
G.5 GIẢI 5 | 6521 | 3388 | 6284 |
G.4 GIẢI 4 |
65053 02249 37407 45285 47339 67162 32212 |
36450 77649 37923 91807 46011 51438 71808 |
27398 34791 47933 01332 20932 97959 14380 |
G.3 GIẢI 3 |
50578 23361 |
42455 98985 |
60039 12643 |
G.2 GIẢI 2 | 22344 | 74572 | 85726 |
G.1 GIẢI 1 | 76934 | 39659 | 02851 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 027100 | 402281 | 898010 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0, 7 | 7, 8 | |
1 | 2 | 1 | 0, 3 |
2 | 1 | 3 | 6 |
3 | 4, 9, 3 | 8 | 9, 3, 2, 1 |
4 | 4, 9 | 9 | 3, 7 |
5 | 3 | 9, 5, 0, 6 | 1, 9, 3 |
6 | 1, 2 | ||
7 | 8, 7 | 2, 6 | 7 |
8 | 5 | 1, 5, 8, 9 | 0, 4 |
9 | 8, 9 | 6 | 8, 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 21-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 31 | 28 | 74 |
G.7 GIẢI 7 | 425 | 531 | 968 | 007 |
G.6 GIẢI 6 |
2832 4058 8940 |
9025 8022 0631 |
9785 2441 7650 |
7389 4678 4197 |
G.5 GIẢI 5 | 0932 | 4630 | 5327 | 1290 |
G.4 GIẢI 4 |
31400 15173 87696 74921 35062 37505 94993 |
21276 02597 18892 85485 16997 31833 46081 |
43014 24461 91187 23370 70196 00401 41082 |
21111 12949 28351 38291 95937 29424 68572 |
G.3 GIẢI 3 |
82164 12059 |
38910 92675 |
83538 40428 |
26302 75264 |
G.2 GIẢI 2 | 11394 | 23355 | 61731 | 48840 |
G.1 GIẢI 1 | 08597 | 63450 | 90328 | 90328 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 813827 | 044937 | 167925 | 306581 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 0, 5 | 1 | 2, 7 | |
1 | 0 | 4 | 1 | |
2 | 7, 1, 5 | 5, 2 | 5, 8, 7 | 8, 4 |
3 | 2 | 7, 3, 0, 1 | 1, 8 | 7 |
4 | 0 | 1 | 0, 9 | |
5 | 9, 8 | 0, 5 | 0 | 1 |
6 | 4, 2 | 1, 8 | 4 | |
7 | 3 | 5, 6 | 0 | 2, 8, 4 |
8 | 5, 1 | 7, 2, 5 | 1, 9 | |
9 | 7, 4, 6, 3 | 7, 2 | 6 | 1, 0, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 20-10-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 90 | 85 | 23 |
G.7 GIẢI 7 | 128 | 994 | 867 |
G.6 GIẢI 6 |
4187 9309 1386 |
5084 6673 5667 |
4779 7430 4229 |
G.5 GIẢI 5 | 9608 | 1580 | 1287 |
G.4 GIẢI 4 |
13587 73450 97994 37907 33985 25952 23780 |
25833 27887 62092 36528 79714 41460 63986 |
77755 35132 14815 29731 63328 75746 63164 |
G.3 GIẢI 3 |
48740 96402 |
28340 10439 |
85582 46334 |
G.2 GIẢI 2 | 90554 | 39174 | 17448 |
G.1 GIẢI 1 | 65516 | 74350 | 09992 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 722484 | 717101 | 889630 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2, 7, 8, 9 | 1 | |
1 | 6 | 4 | 5 |
2 | 8 | 8 | 8, 9, 3 |
3 | 9, 3 | 0, 4, 2, 1 | |
4 | 0 | 0 | 8, 6 |
5 | 4, 0, 2 | 0 | 5 |
6 | 0, 7 | 4, 7 | |
7 | 4, 3 | 9 | |
8 | 4, 7, 5, 0, 6 | 7, 6, 0, 4, 5 | 2, 7 |
9 | 4, 0 | 2, 4 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 19-10-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 24 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 189 | 381 | 473 |
G.6 GIẢI 6 |
8180 9214 0096 |
6372 7713 4220 |
5279 7282 5016 |
G.5 GIẢI 5 | 1223 | 8927 | 7010 |
G.4 GIẢI 4 |
10171 07232 30944 38617 83779 24273 27262 |
83613 61110 69726 73211 09133 86761 28201 |
19760 29175 89743 35300 44010 43228 48050 |
G.3 GIẢI 3 |
98550 13978 |
84841 90396 |
58693 58534 |
G.2 GIẢI 2 | 53412 | 37062 | 73246 |
G.1 GIẢI 1 | 47297 | 90567 | 97261 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 966039 | 236644 | 101232 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 0 | |
1 | 2, 7, 4 | 3, 0, 1 | 0, 6 |
2 | 3 | 6, 7, 0, 4 | 8 |
3 | 9, 2 | 3 | 2, 4 |
4 | 4 | 4, 1 | 6, 3 |
5 | 0 | 0 | |
6 | 2 | 7, 2, 1 | 1, 0 |
7 | 8, 1, 9, 3, 5 | 2 | 5, 9, 3, 1 |
8 | 0, 9 | 1 | 2 |
9 | 7, 6 | 6 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 18-10-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 10 | 10 | 47 |
G.7 GIẢI 7 | 754 | 401 | 924 |
G.6 GIẢI 6 |
4415 9447 2636 |
6256 6670 7056 |
1346 5972 9337 |
G.5 GIẢI 5 | 7380 | 6538 | 1626 |
G.4 GIẢI 4 |
92550 01122 72791 39788 68306 56386 44189 |
41836 69234 50421 78686 43987 09679 23412 |
89364 84662 17274 94777 06052 15108 81209 |
G.3 GIẢI 3 |
53589 64948 |
32618 18105 |
00435 14671 |
G.2 GIẢI 2 | 96631 | 69803 | 47346 |
G.1 GIẢI 1 | 39413 | 17120 | 94084 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 717533 | 386946 | 884887 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 6 | 3, 5, 1 | 8, 9 |
1 | 3, 5, 0 | 8, 2, 0 | |
2 | 2 | 0, 1 | 6, 4 |
3 | 3, 1, 6 | 6, 4, 8 | 5, 7 |
4 | 8, 7 | 6 | 6, 7 |
5 | 0, 4 | 6 | 2 |
6 | 4, 2 | ||
7 | 9, 0 | 1, 4, 7, 2 | |
8 | 9, 8, 6, 0 | 6, 7 | 7, 4 |
9 | 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.