XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 17-10-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 24 | 10 | 92 |
G.7 GIẢI 7 | 234 | 911 | 729 |
G.6 GIẢI 6 |
7642 9661 9483 |
7058 8690 1644 |
2969 9925 5655 |
G.5 GIẢI 5 | 1447 | 3049 | 6616 |
G.4 GIẢI 4 |
81044 48986 97307 96826 53732 12033 36829 |
75351 61757 86174 77908 92603 80548 89740 |
45625 56959 21489 40676 49512 87683 12594 |
G.3 GIẢI 3 |
73682 54087 |
16928 91083 |
00018 56566 |
G.2 GIẢI 2 | 04134 | 84078 | 71723 |
G.1 GIẢI 1 | 11779 | 23351 | 95746 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 664704 | 767032 | 168245 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 4, 7 | 8, 3 | |
1 | 1, 0 | 8, 2, 6 | |
2 | 6, 9, 4 | 8 | 3, 5, 9 |
3 | 4, 2, 3 | 2 | |
4 | 4, 7, 2 | 8, 0, 9, 4 | 5, 6 |
5 | 1, 7, 8 | 9, 5 | |
6 | 1 | 6, 9 | |
7 | 9 | 8, 4 | 6 |
8 | 2, 7, 6, 3 | 3 | 9, 3 |
9 | 0 | 4, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 16-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 52 | 53 | 59 |
G.7 GIẢI 7 | 885 | 957 | 057 |
G.6 GIẢI 6 |
3560 6514 8364 |
4674 1661 4878 |
4678 6740 7357 |
G.5 GIẢI 5 | 6033 | 4959 | 3127 |
G.4 GIẢI 4 |
26030 90682 63932 61364 12264 49229 92740 |
93854 01856 19796 50225 73634 55328 44936 |
48568 23120 37950 29198 81554 72386 74081 |
G.3 GIẢI 3 |
22557 52122 |
42505 35180 |
80580 72118 |
G.2 GIẢI 2 | 90883 | 77777 | 07667 |
G.1 GIẢI 1 | 77358 | 68124 | 53226 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 266274 | 726635 | 760158 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 5 | ||
1 | 4 | 8 | |
2 | 2, 9 | 4, 5, 8 | 6, 0, 7 |
3 | 0, 2, 3 | 5, 4, 6 | |
4 | 0 | 0 | |
5 | 8, 7, 2 | 4, 6, 9, 7, 3 | 8, 0, 4, 7, 9 |
6 | 4, 0 | 1 | 7, 8 |
7 | 4 | 7, 4, 8 | 8 |
8 | 3, 2, 5 | 0 | 0, 6, 1 |
9 | 6 | 8 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 15-10-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 11 | 69 | 15 |
G.7 GIẢI 7 | 331 | 436 | 209 |
G.6 GIẢI 6 |
3800 3521 8689 |
0243 9551 2880 |
8536 8077 9137 |
G.5 GIẢI 5 | 5648 | 6041 | 9297 |
G.4 GIẢI 4 |
33820 08657 99737 30474 75329 31663 12754 |
84385 20642 88344 64370 80362 89224 53285 |
56997 07266 84665 52409 34987 59786 48113 |
G.3 GIẢI 3 |
64459 68994 |
08083 13293 |
94482 22909 |
G.2 GIẢI 2 | 05616 | 91873 | 19440 |
G.1 GIẢI 1 | 31695 | 50135 | 87749 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 198112 | 289176 | 001392 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 9 | |
1 | 2, 6, 1 | 3, 5 | |
2 | 0, 9, 1 | 4 | |
3 | 7, 1 | 5, 6 | 6, 7 |
4 | 8 | 2, 4, 1, 3 | 9, 0 |
5 | 9, 7, 4 | 1 | |
6 | 3 | 2, 9 | 6, 5 |
7 | 4 | 6, 3, 0 | 7 |
8 | 9 | 3, 5, 0 | 2, 7, 6 |
9 | 5, 4 | 3 | 2, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 14-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 38 | 21 | 68 | 78 |
G.7 GIẢI 7 | 624 | 620 | 079 | 795 |
G.6 GIẢI 6 |
0504 4014 6847 |
8772 7290 3191 |
6947 3888 6939 |
2497 0918 7106 |
G.5 GIẢI 5 | 3110 | 2663 | 3376 | 1163 |
G.4 GIẢI 4 |
56552 06682 82785 51132 89970 16325 03805 |
29956 56632 93554 47571 89859 31376 63264 |
26369 12633 79143 63548 59678 61341 85019 |
65225 05687 70618 36866 67995 99355 48448 |
G.3 GIẢI 3 |
53738 82584 |
38287 23612 |
48044 35036 |
82540 42204 |
G.2 GIẢI 2 | 54242 | 74965 | 39775 | 26720 |
G.1 GIẢI 1 | 09591 | 40854 | 62410 | 39765 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 310208 | 620613 | 635150 | 954335 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8, 5, 4 | 4, 6 | ||
1 | 0, 4 | 3, 2 | 0, 9 | 8 |
2 | 5, 4 | 0, 1 | 0, 5 | |
3 | 8, 2 | 2 | 6, 3, 9 | 5 |
4 | 2, 7 | 4, 3, 8, 1, 7 | 0, 8 | |
5 | 2 | 4, 6, 9 | 0 | 5 |
6 | 5, 4, 3 | 9, 8 | 5, 6, 3 | |
7 | 0 | 1, 6, 2 | 5, 8, 6, 9 | 8 |
8 | 4, 2, 5 | 7 | 8 | 7 |
9 | 1 | 0, 1 | 5, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 13-10-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 13 | 22 |
G.7 GIẢI 7 | 497 | 557 | 766 |
G.6 GIẢI 6 |
3475 9213 7223 |
4615 6237 3521 |
5906 3213 7955 |
G.5 GIẢI 5 | 1552 | 8615 | 7208 |
G.4 GIẢI 4 |
03184 60843 05923 11367 02679 18854 79640 |
14665 41168 71834 88247 39857 33742 09577 |
73190 33319 15645 92653 89267 64357 66271 |
G.3 GIẢI 3 |
69030 65815 |
63720 80792 |
03172 18742 |
G.2 GIẢI 2 | 24984 | 87717 | 70730 |
G.1 GIẢI 1 | 81171 | 72057 | 96532 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 848688 | 560986 | 052677 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 8, 6 | ||
1 | 5, 3 | 7, 5, 3 | 9, 3 |
2 | 3 | 0, 1 | 2 |
3 | 0 | 4, 7 | 2, 0 |
4 | 3, 0 | 7, 2 | 2, 5 |
5 | 4, 2 | 7 | 3, 7, 5 |
6 | 7, 0 | 5, 8 | 7, 6 |
7 | 1, 9, 5 | 7 | 7, 2, 1 |
8 | 8, 4 | 6 | |
9 | 7 | 2 | 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.