XSMN Thu 3 – SXMN T3 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 3
XSMN Thu 3 – SXMN T3 – Xổ số miền Nam Thứ 3 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Bến Tre, Bạc Liêu và VũngTàu tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 18-7-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 74 | 97 |
G.7 GIẢI 7 | 694 | 487 | 850 |
G.6 GIẢI 6 |
5095 0022 9962 |
2454 0798 0970 |
5481 0700 3933 |
G.5 GIẢI 5 | 5744 | 2205 | 9184 |
G.4 GIẢI 4 |
57043 85050 76152 54844 30712 81385 50262 |
12528 58758 05002 53367 47015 67517 46279 |
01973 32796 48336 09739 95361 29150 02372 |
G.3 GIẢI 3 |
76426 29018 |
46906 69054 |
27636 84563 |
G.2 GIẢI 2 | 41948 | 34872 | 25705 |
G.1 GIẢI 1 | 87562 | 43093 | 15015 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 896652 | 278992 | 757596 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 6, 2, 5 | 5, 0 | |
1 | 8, 2 | 5, 7 | 5 |
2 | 6, 2, 1 | 8 | |
3 | 6, 9, 3 | ||
4 | 8, 3, 4 | ||
5 | 2, 0 | 4, 8 | 0 |
6 | 2 | 7 | 3, 1 |
7 | 2, 9, 0, 4 | 3, 2 | |
8 | 5 | 7 | 4, 1 |
9 | 5, 4 | 2, 3, 8 | 6, 7 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 11-7-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 81 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 193 | 807 | 309 |
G.6 GIẢI 6 |
0520 9572 9764 |
6088 4114 2783 |
4685 6938 7551 |
G.5 GIẢI 5 | 5848 | 3403 | 9841 |
G.4 GIẢI 4 |
37818 34388 36214 43985 43056 77749 79774 |
73716 78341 57349 46701 33711 10433 51286 |
86178 08618 81259 32233 30402 60569 84908 |
G.3 GIẢI 3 |
57185 13165 |
14471 58348 |
82890 78251 |
G.2 GIẢI 2 | 71734 | 68533 | 97773 |
G.1 GIẢI 1 | 15796 | 54019 | 99393 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 120938 | 314504 | 194909 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 4, 1, 3, 7 | 9, 2, 8 | |
1 | 8, 4 | 9, 6, 1, 4 | 8 |
2 | 0 | ||
3 | 8, 4 | 3 | 3, 8 |
4 | 9, 8 | 8, 1, 9 | 1 |
5 | 6 | 1, 9 | |
6 | 5, 4 | 9 | |
7 | 4, 2 | 1 | 3, 8 |
8 | 5, 8 | 6, 8, 3, 1 | 5 |
9 | 6, 3 | 3, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 4-7-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 57 | 76 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 481 | 340 | 765 |
G.6 GIẢI 6 |
3457 1183 1103 |
5756 6906 1997 |
3289 2356 6033 |
G.5 GIẢI 5 | 3626 | 0579 | 3313 |
G.4 GIẢI 4 |
37282 70569 13703 88293 68165 71259 74632 |
67552 85770 86173 05318 17224 60932 05134 |
25874 95997 19198 22324 82012 14308 48002 |
G.3 GIẢI 3 |
31205 04946 |
96356 71245 |
15224 08748 |
G.2 GIẢI 2 | 54717 | 62385 | 87059 |
G.1 GIẢI 1 | 67923 | 71816 | 58910 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 254998 | 105919 | 593588 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 5, 3 | 6 | 8, 2 |
1 | 7 | 9, 6, 8 | 0, 2, 3, 8 |
2 | 3, 6 | 4 | 4 |
3 | 2 | 2, 4 | 3 |
4 | 6 | 5, 0 | 8 |
5 | 9, 7 | 6, 2 | 9, 6 |
6 | 9, 5 | 5 | |
7 | 0, 3, 9, 6 | 4 | |
8 | 2, 3, 1 | 5 | 8, 9 |
9 | 8, 3 | 7 | 7, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 27-6-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 38 | 67 | 24 |
G.7 GIẢI 7 | 114 | 300 | 710 |
G.6 GIẢI 6 |
3846 7884 1830 |
7152 0468 5126 |
0931 4326 3545 |
G.5 GIẢI 5 | 3333 | 5743 | 6716 |
G.4 GIẢI 4 |
80431 72513 19054 22225 20177 26722 18077 |
79751 15471 05657 16196 75931 11771 98566 |
11710 64995 67286 86027 89141 37981 23203 |
G.3 GIẢI 3 |
65124 74574 |
11532 95951 |
15825 38844 |
G.2 GIẢI 2 | 99017 | 55872 | 29686 |
G.1 GIẢI 1 | 22510 | 97557 | 57107 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 318877 | 968351 | 627784 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 0 | 7, 3 | |
1 | 0, 7, 3, 4 | 0, 6 | |
2 | 4, 5, 2 | 6 | 5, 7, 6, 4 |
3 | 1, 3, 0, 8 | 2, 1 | 1 |
4 | 6 | 3 | 4, 1, 5 |
5 | 4 | 1, 7, 2 | |
6 | 6, 8, 7 | ||
7 | 7, 4 | 2, 1 | |
8 | 4 | 4, 6, 1 | |
9 | 6 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 20-6-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 56 | 23 |
G.7 GIẢI 7 | 293 | 493 | 623 |
G.6 GIẢI 6 |
5916 8271 9831 |
4798 4055 6040 |
7845 4183 2074 |
G.5 GIẢI 5 | 0974 | 0129 | 7985 |
G.4 GIẢI 4 |
32297 16251 44281 10719 27403 54738 13428 |
27091 70538 30256 54891 34716 16366 77464 |
02692 43468 25658 65989 97821 81118 94613 |
G.3 GIẢI 3 |
23123 12657 |
95930 71233 |
49691 13608 |
G.2 GIẢI 2 | 26547 | 50798 | 97761 |
G.1 GIẢI 1 | 92181 | 04800 | 34838 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 320941 | 239446 | 901983 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 3 | 0 | 8 |
1 | 9, 6 | 6 | 8, 3 |
2 | 3, 8 | 9 | 1, 3 |
3 | 8, 1 | 0, 3, 8 | 8 |
4 | 1, 7 | 6, 0 | 5 |
5 | 7, 1 | 6, 5 | 8 |
6 | 6, 4 | 1, 8 | |
7 | 4, 1 | 4 | |
8 | 1, 6 | 3, 9, 5 | |
9 | 7, 3 | 8, 1, 3 | 1, 2 |
XSMN Thu 3 – Xổ số miền Nam Thứ 3 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T3 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSBTR – Xổ số Bến Tre
+ XSBL – Xổ số Bạc Liêu
+ XSVT – Xổ số Vũng Tàu
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 3, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BẠC LIÊU
Địa chỉ: 07, Hai Bà Trưng , Phường 3 TP. Bạc Liêu.
Điện thoại: 07813 822354
Fax: 07813 821933
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BẾN TRE
Địa chỉ: 303A4, Đoàn Hoàng Minh, P.Phú Tân, TP.Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
Điện thoại trụ sở chính: (075) 3 829 422 | Fax: (075) 3 825 165
VPĐD TP.HCM: (08) 38 555 029 | Fax: (08) 38 546 036
VPĐD TP.CẦN THƠ: (0710) 3 768 858 | Fax: (0710) 3 768 858
CTY TNHH MỘT THÀNH VIÊN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU
Địa chỉ: 05 Thống Nhất, P.1, TP. Vũng Tàu
Điện thoại: 064.3852172
Fax: 064.3856386
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.