XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 20-7-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 70 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 192 | 305 | 002 |
G.6 GIẢI 6 |
3372 0434 4851 |
7035 1659 8973 |
0660 7892 6777 |
G.5 GIẢI 5 | 4579 | 8516 | 4657 |
G.4 GIẢI 4 |
39766 27835 35222 64206 86187 22930 34777 |
89114 94122 42047 27898 15532 19557 12941 |
24166 19696 48437 07063 29132 16314 98430 |
G.3 GIẢI 3 |
05054 16082 |
12946 17807 |
59053 73566 |
G.2 GIẢI 2 | 08813 | 22682 | 66302 |
G.1 GIẢI 1 | 30427 | 91695 | 02539 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 678708 | 094515 | 413940 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 6 | 7, 5 | 2 |
1 | 3 | 5, 4, 6 | 4, 2 |
2 | 7, 2 | 2 | |
3 | 5, 0, 4 | 2, 5 | 9, 7, 2, 0 |
4 | 6 | 6, 7, 1 | 0 |
5 | 4, 1 | 7, 9 | 3, 7 |
6 | 6 | 6, 3, 0 | |
7 | 7, 9, 2 | 3, 0 | 7 |
8 | 2, 7 | 2 | |
9 | 2 | 5, 8 | 6, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 13-7-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 16 | 49 | 35 |
G.7 GIẢI 7 | 615 | 020 | 937 |
G.6 GIẢI 6 |
8826 7808 1899 |
9124 7927 5292 |
4123 7235 2639 |
G.5 GIẢI 5 | 7269 | 3853 | 3272 |
G.4 GIẢI 4 |
80500 28581 05482 50154 29328 52847 04297 |
23963 43790 25330 58153 15354 95624 08852 |
02318 58478 57943 20461 52203 73212 31905 |
G.3 GIẢI 3 |
67393 13225 |
31424 40217 |
45876 98606 |
G.2 GIẢI 2 | 84219 | 55241 | 07307 |
G.1 GIẢI 1 | 93850 | 31495 | 90853 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 789617 | 504436 | 426222 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 8 | 7, 6, 3, 5 | |
1 | 7, 9, 5, 6 | 7 | 8, 2 |
2 | 5, 8, 6 | 4, 7, 0 | 2, 3 |
3 | 6, 0 | 5, 9, 7 | |
4 | 7 | 1, 9 | 3 |
5 | 0, 4 | 3, 4, 2 | 3 |
6 | 9 | 3 | 1 |
7 | 6, 8, 2 | ||
8 | 1, 2 | ||
9 | 3, 7, 9 | 5, 0, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 6-7-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 22 | 74 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 934 | 364 | 849 |
G.6 GIẢI 6 |
3723 6108 7235 |
1551 2076 6725 |
1838 0948 3026 |
G.5 GIẢI 5 | 1910 | 5851 | 9689 |
G.4 GIẢI 4 |
30614 70594 06079 84829 88998 15716 99397 |
45726 68989 10747 62196 38628 20792 83079 |
07239 10740 61865 72927 78683 60443 91937 |
G.3 GIẢI 3 |
38893 16361 |
49000 83407 |
72431 98131 |
G.2 GIẢI 2 | 69277 | 36481 | 08741 |
G.1 GIẢI 1 | 21739 | 88241 | 22858 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 734247 | 679428 | 503609 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 0, 7 | 9, 0 |
1 | 4, 6, 0 | ||
2 | 9, 3, 2 | 8, 6, 5 | 7, 6 |
3 | 9, 5, 4 | 1, 9, 7, 8 | |
4 | 7 | 1, 7 | 1, 0, 3, 8, 9 |
5 | 1 | 8 | |
6 | 1 | 4 | 5 |
7 | 7, 9 | 9, 6, 4 | |
8 | 1, 9 | 3, 9 | |
9 | 3, 4, 8, 7 | 6, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 29-6-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 24 | 33 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 227 | 512 | 120 |
G.6 GIẢI 6 |
1262 0833 2721 |
8760 4674 1229 |
1902 3002 2608 |
G.5 GIẢI 5 | 1138 | 6333 | 5223 |
G.4 GIẢI 4 |
99793 08652 79635 35450 72229 91183 70010 |
93466 17721 38114 98803 48732 38452 72144 |
64520 55271 69200 89904 01192 67391 64749 |
G.3 GIẢI 3 |
61050 40032 |
92109 18268 |
16968 57625 |
G.2 GIẢI 2 | 61318 | 17093 | 85848 |
G.1 GIẢI 1 | 16294 | 64142 | 87494 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 019438 | 847213 | 194940 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 3 | 0, 4, 2, 8 | |
1 | 8, 0 | 3, 4, 2 | 4 |
2 | 9, 1, 7, 4 | 1, 9 | 5, 0, 3 |
3 | 8, 2, 5, 3 | 2, 3 | |
4 | 2, 4 | 0, 8, 9 | |
5 | 0, 2 | 2 | |
6 | 2 | 8, 6, 0 | 8 |
7 | 4 | 1 | |
8 | 3 | ||
9 | 4, 3 | 3 | 4, 2, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 22-6-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 16 | 91 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 064 | 344 | 125 |
G.6 GIẢI 6 |
2336 2568 2733 |
1624 5900 2533 |
8857 6243 3745 |
G.5 GIẢI 5 | 3226 | 9294 | 7621 |
G.4 GIẢI 4 |
83473 49522 10851 15956 37098 64170 30472 |
58762 03528 64351 34496 10714 37426 24696 |
73617 28478 19998 01409 06408 65897 61347 |
G.3 GIẢI 3 |
46779 61506 |
57885 44503 |
93197 55884 |
G.2 GIẢI 2 | 90003 | 99401 | 06657 |
G.1 GIẢI 1 | 55355 | 59967 | 28142 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 969499 | 052074 | 006305 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 6 | 1, 3, 0 | 5, 9, 8 |
1 | 6 | 4 | 7 |
2 | 2, 6 | 8, 6, 4 | 1, 5 |
3 | 6, 3 | 3 | |
4 | 4 | 2, 7, 3, 5 | |
5 | 5, 1, 6 | 1 | 7 |
6 | 8, 4 | 7, 2 | |
7 | 9, 3, 0, 2 | 4 | 8 |
8 | 5 | 4 | |
9 | 9, 8 | 6, 4, 1 | 7, 8 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.