XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 15-6-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 31 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 943 | 569 | 166 |
G.6 GIẢI 6 |
3513 8199 7507 |
1020 6166 5403 |
1489 3332 9603 |
G.5 GIẢI 5 | 1199 | 7417 | 1665 |
G.4 GIẢI 4 |
90142 54091 69932 00636 46343 67168 79026 |
77332 80863 05222 26460 15621 21180 51514 |
25159 60607 61261 42888 40402 10174 09986 |
G.3 GIẢI 3 |
62309 73147 |
41611 14913 |
52592 70776 |
G.2 GIẢI 2 | 32041 | 52582 | 29335 |
G.1 GIẢI 1 | 09251 | 06416 | 75924 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 277089 | 828571 | 554719 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 7 | 3 | 7, 2, 3 |
1 | 3 | 6, 1, 3, 4, 7 | 9 |
2 | 6 | 2, 1, 0 | 4 |
3 | 2, 6 | 2, 1 | 5, 2 |
4 | 1, 7, 2, 3 | ||
5 | 1 | 9 | |
6 | 8 | 3, 0, 6, 9 | 1, 5, 6 |
7 | 1 | 6, 4 | |
8 | 9 | 2, 0 | 8, 6, 9, 7 |
9 | 1, 9 | 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 8-6-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 11 | 34 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 957 | 144 | 699 |
G.6 GIẢI 6 |
5912 2333 1342 |
6263 0535 3071 |
3537 0814 5850 |
G.5 GIẢI 5 | 4802 | 3875 | 1829 |
G.4 GIẢI 4 |
27169 55221 39503 01730 42883 21709 67858 |
01620 92056 92323 30169 07206 75943 98857 |
15085 52655 75491 54710 88455 21900 54389 |
G.3 GIẢI 3 |
88515 90231 |
20594 14122 |
74729 48171 |
G.2 GIẢI 2 | 82527 | 70792 | 09211 |
G.1 GIẢI 1 | 96782 | 48449 | 48397 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 328702 | 905511 | 141380 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 3, 9 | 6 | 0 |
1 | 5, 2, 1 | 1 | 1, 0, 4 |
2 | 7, 1 | 2, 0, 3 | 9 |
3 | 1, 0, 3 | 5, 4 | 7 |
4 | 2 | 9, 3, 4 | 5 |
5 | 8, 7 | 6, 7 | 5, 0 |
6 | 9 | 9, 3 | |
7 | 5, 1 | 1 | |
8 | 2, 3 | 0, 5, 9 | |
9 | 2, 4 | 7, 1, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 1-6-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 59 | 08 | 68 |
G.7 GIẢI 7 | 366 | 506 | 143 |
G.6 GIẢI 6 |
5545 4022 2465 |
5274 2853 8672 |
5116 0180 4734 |
G.5 GIẢI 5 | 1934 | 6077 | 1353 |
G.4 GIẢI 4 |
16223 80721 02211 00829 86451 24258 55524 |
12182 87363 82940 20354 97578 73537 58506 |
88835 15903 49598 60603 51514 71171 69248 |
G.3 GIẢI 3 |
35595 25343 |
48969 22804 |
49099 43305 |
G.2 GIẢI 2 | 83475 | 05003 | 34391 |
G.1 GIẢI 1 | 96574 | 78964 | 25179 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 196337 | 840109 | 100086 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 3, 4, 6, 8 | 5, 3 | |
1 | 1 | 4, 6 | |
2 | 3, 1, 9, 4, 2 | ||
3 | 7, 4 | 7 | 5, 4 |
4 | 3, 5 | 0 | 8, 3 |
5 | 1, 8, 9 | 4, 3 | 3 |
6 | 5, 6 | 4, 9, 3 | 8 |
7 | 4, 5 | 8, 7, 4, 2 | 9, 1 |
8 | 2 | 6, 0 | |
9 | 5 | 1, 9, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 25-5-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 19 | 19 |
G.7 GIẢI 7 | 780 | 440 | 370 |
G.6 GIẢI 6 |
9621 0423 7052 |
8265 9434 0788 |
9350 8422 4712 |
G.5 GIẢI 5 | 7721 | 2013 | 6386 |
G.4 GIẢI 4 |
40609 13802 53158 17538 14865 06961 12897 |
39146 63647 91436 11351 36056 54246 06864 |
76580 31969 53750 34753 30230 66109 90851 |
G.3 GIẢI 3 |
61741 70097 |
10484 99396 |
86232 57972 |
G.2 GIẢI 2 | 36669 | 29317 | 07693 |
G.1 GIẢI 1 | 21098 | 37631 | 62495 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 564864 | 469636 | 976172 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 2 | 9 | |
1 | 7, 3, 9 | 2, 9 | |
2 | 1, 3 | 2 | |
3 | 8 | 6, 1, 4 | 2, 0 |
4 | 1 | 6, 7, 0 | |
5 | 8, 2 | 1, 6 | 0, 3, 1 |
6 | 4, 9, 5, 1 | 4, 5 | 9 |
7 | 2, 0 | ||
8 | 0 | 4, 8 | 0, 6 |
9 | 8, 7 | 6 | 5, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-5-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 17 | 23 |
G.7 GIẢI 7 | 424 | 702 | 937 |
G.6 GIẢI 6 |
2238 5327 5318 |
7173 7300 5070 |
7858 8481 4320 |
G.5 GIẢI 5 | 1187 | 2860 | 3359 |
G.4 GIẢI 4 |
01373 46870 78950 62197 99476 74192 62034 |
35788 76348 16348 24578 95559 52518 17580 |
10879 10015 44077 01740 36820 72476 08004 |
G.3 GIẢI 3 |
07744 05682 |
90454 36437 |
33524 13895 |
G.2 GIẢI 2 | 31499 | 50528 | 50030 |
G.1 GIẢI 1 | 13194 | 77078 | 15996 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 348200 | 923678 | 745698 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0 | 0, 2 | 4 |
1 | 8 | 8, 7 | 5 |
2 | 7, 4 | 8 | 4, 0, 3 |
3 | 4, 8 | 7 | 0, 7 |
4 | 4 | 8 | 0 |
5 | 0 | 4, 9 | 9, 8 |
6 | 0 | ||
7 | 3, 0, 6 | 8, 3, 0 | 9, 7, 6 |
8 | 2, 7 | 8, 0 | 1 |
9 | 4, 9, 7, 2 | 8, 6, 5 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.