XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 11-5-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 38 | 39 | 25 |
G.7 GIẢI 7 | 170 | 403 | 573 |
G.6 GIẢI 6 |
0124 7530 6930 |
3594 0364 2262 |
4719 1821 2747 |
G.5 GIẢI 5 | 8904 | 3853 | 0487 |
G.4 GIẢI 4 |
95206 19010 98713 91167 70049 21875 51495 |
69803 71515 98791 96073 85995 37505 39482 |
21614 35030 70522 95489 80398 25829 12705 |
G.3 GIẢI 3 |
03599 03241 |
88532 11413 |
86496 50157 |
G.2 GIẢI 2 | 51418 | 56595 | 91935 |
G.1 GIẢI 1 | 69860 | 02052 | 02541 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 849542 | 327646 | 379134 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6, 4 | 3, 5 | 5 |
1 | 8, 0, 3 | 3, 5 | 4, 9 |
2 | 4 | 2, 9, 1, 5 | |
3 | 0, 8 | 2, 9 | 4, 5, 0 |
4 | 2, 1, 9 | 6 | 1, 7 |
5 | 2, 3 | 7 | |
6 | 0, 7 | 4, 2 | |
7 | 5, 0 | 3 | 3 |
8 | 2 | 9, 7 | |
9 | 9, 5 | 5, 1, 4 | 6, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 4-5-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 10 | 05 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 739 | 039 | 893 |
G.6 GIẢI 6 |
7926 8289 7558 |
9005 5498 8253 |
1782 5641 4847 |
G.5 GIẢI 5 | 9239 | 5340 | 1158 |
G.4 GIẢI 4 |
02769 22324 42523 40672 57841 47223 18709 |
68341 65201 03667 15095 66706 30776 19575 |
44362 58382 04042 11203 83907 32425 84725 |
G.3 GIẢI 3 |
17527 65201 |
77939 26442 |
86532 30008 |
G.2 GIẢI 2 | 40012 | 81737 | 51315 |
G.1 GIẢI 1 | 44432 | 34190 | 50802 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 175995 | 423062 | 009170 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 9 | 1, 6, 5 | 2, 8, 3, 7 |
1 | 2, 0 | 5 | |
2 | 7, 4, 3, 6 | 5 | |
3 | 2, 9 | 7, 9 | 2 |
4 | 1 | 2, 1, 0 | 2, 1, 7, 8 |
5 | 8 | 3 | 8 |
6 | 9 | 2, 7 | 2 |
7 | 2 | 6, 5 | 0 |
8 | 9 | 2 | |
9 | 5 | 0, 5, 8 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 27-4-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 08 | 12 | 78 |
G.7 GIẢI 7 | 252 | 141 | 907 |
G.6 GIẢI 6 |
2003 5546 9755 |
5213 0945 1843 |
8608 8930 4844 |
G.5 GIẢI 5 | 9890 | 3592 | 6288 |
G.4 GIẢI 4 |
17827 76525 55071 74609 41461 75590 55846 |
75123 77862 33940 20667 95955 97346 12584 |
12350 76586 70624 94570 23936 01401 36442 |
G.3 GIẢI 3 |
33518 83903 |
01202 29722 |
85271 26487 |
G.2 GIẢI 2 | 11573 | 43010 | 04016 |
G.1 GIẢI 1 | 76162 | 85802 | 51826 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 714995 | 587977 | 509705 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 9, 8 | 2 | 5, 1, 8, 7 |
1 | 8 | 0, 3, 2 | 6 |
2 | 7, 5 | 2, 3 | 6, 4 |
3 | 6, 0 | ||
4 | 6 | 0, 6, 5, 3, 1 | 2, 4 |
5 | 5, 2 | 5 | 0 |
6 | 2, 1 | 2, 7 | |
7 | 3, 1 | 7 | 1, 0, 8 |
8 | 4 | 7, 6, 8 | |
9 | 5, 0 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 20-4-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 70 | 29 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 915 | 942 | 694 |
G.6 GIẢI 6 |
7748 7256 9385 |
3469 7560 7834 |
3416 5723 9521 |
G.5 GIẢI 5 | 9895 | 3650 | 9839 |
G.4 GIẢI 4 |
22744 75877 39522 23142 46101 75760 83116 |
16177 47572 95677 10188 73230 06000 04743 |
74213 38046 83242 84098 45546 33976 80317 |
G.3 GIẢI 3 |
47897 65516 |
61770 36052 |
75746 11261 |
G.2 GIẢI 2 | 68455 | 57524 | 43640 |
G.1 GIẢI 1 | 27683 | 87361 | 53695 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 798649 | 536338 | 622665 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 0 | |
1 | 6, 5 | 3, 7, 6 | |
2 | 2 | 4, 9 | 3, 1, 6 |
3 | 8, 0, 4 | 9 | |
4 | 9, 4, 2, 8 | 3, 2 | 0, 6, 2 |
5 | 5, 6 | 2, 0 | |
6 | 0 | 1, 9, 0 | 5, 1 |
7 | 7, 0 | 0, 7, 2 | 6 |
8 | 3, 5 | 8 | |
9 | 7, 5 | 5, 8, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 13-4-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 90 | 74 | 49 |
G.7 GIẢI 7 | 735 | 145 | 112 |
G.6 GIẢI 6 |
2380 7547 2789 |
4018 1255 2425 |
6264 9041 5310 |
G.5 GIẢI 5 | 6640 | 7353 | 9924 |
G.4 GIẢI 4 |
11653 05424 49437 30190 05221 14719 60387 |
29696 83419 69270 01362 98201 22102 80259 |
74032 14990 11826 34693 31829 46929 98537 |
G.3 GIẢI 3 |
95114 04353 |
94371 36249 |
78505 46564 |
G.2 GIẢI 2 | 23528 | 55647 | 20861 |
G.1 GIẢI 1 | 88665 | 45847 | 29908 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 919852 | 982076 | 323809 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 2 | 9, 8, 5 | |
1 | 4, 9 | 9, 8 | 0, 2 |
2 | 8, 4, 1 | 5 | 6, 9, 4 |
3 | 7, 5 | 2, 7 | |
4 | 0, 7 | 7, 9, 5 | 1, 9 |
5 | 2, 3 | 9, 3, 5 | |
6 | 5 | 2 | 1, 4 |
7 | 6, 1, 0, 4 | ||
8 | 7, 0, 9 | ||
9 | 0 | 6 | 0, 3 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.