XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 11-8-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 55 | 24 | 46 |
G.7 GIẢI 7 | 776 | 518 | 894 |
G.6 GIẢI 6 |
8671 7758 3737 |
1685 1926 3905 |
3585 7592 4142 |
G.5 GIẢI 5 | 8578 | 7001 | 9357 |
G.4 GIẢI 4 |
09742 38471 96738 09659 53237 40920 21523 |
89765 59000 49697 25623 59776 62344 31473 |
98504 21482 69860 28211 19016 97318 52078 |
G.3 GIẢI 3 |
00290 04892 |
50079 20537 |
83546 31710 |
G.2 GIẢI 2 | 72801 | 54805 | 05223 |
G.1 GIẢI 1 | 57236 | 57227 | 21296 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 224778 | 118322 | 842968 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 5, 0, 1 | 4 |
1 | 8 | 0, 1, 6, 8 | |
2 | 0, 3 | 2, 7, 3, 6, 4 | 3 |
3 | 6, 8, 7 | 7 | |
4 | 2 | 4 | 6, 2 |
5 | 9, 8, 5 | 7 | |
6 | 5 | 8, 0 | |
7 | 8, 1, 6 | 9, 6, 3 | 8 |
8 | 5 | 2, 5 | |
9 | 0, 2 | 7 | 6, 2, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 4-8-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 24 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 761 | 266 | 350 |
G.6 GIẢI 6 |
1341 1686 3720 |
5747 5226 3132 |
6246 4390 3697 |
G.5 GIẢI 5 | 0909 | 1562 | 7019 |
G.4 GIẢI 4 |
24169 23340 09447 94780 51297 07119 87300 |
17905 36554 69089 27204 47178 28472 15378 |
83965 17947 46331 13961 65969 19462 63747 |
G.3 GIẢI 3 |
86367 10942 |
83828 16649 |
73043 25700 |
G.2 GIẢI 2 | 79768 | 32772 | 22438 |
G.1 GIẢI 1 | 71433 | 34847 | 87303 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 229166 | 168587 | 055974 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 9 | 5, 4 | 3, 0 |
1 | 9 | 9 | |
2 | 0 | 8, 6, 4 | |
3 | 3 | 2 | 8, 1 |
4 | 2, 0, 7, 1 | 7, 9 | 3, 7, 6 |
5 | 4 | 0 | |
6 | 6, 8, 7, 9, 1 | 2, 6 | 5, 1, 9, 2 |
7 | 2, 8 | 4 | |
8 | 0, 6 | 7, 9 | |
9 | 7, 4 | 0, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 28-7-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 77 | 47 | 61 |
G.7 GIẢI 7 | 643 | 777 | 704 |
G.6 GIẢI 6 |
3858 7789 7671 |
5501 3029 6666 |
9094 8437 0305 |
G.5 GIẢI 5 | 5651 | 9644 | 1522 |
G.4 GIẢI 4 |
56483 46183 98961 05063 57511 93777 47290 |
61525 53701 53047 48031 11771 85856 78547 |
02724 93052 53928 75393 59466 61264 68292 |
G.3 GIẢI 3 |
58956 53856 |
44732 55592 |
66179 27428 |
G.2 GIẢI 2 | 89247 | 21125 | 81215 |
G.1 GIẢI 1 | 18725 | 36837 | 54715 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 242312 | 780526 | 728448 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 5, 4 | |
1 | 2, 1 | 5 | |
2 | 5 | 6, 5, 9 | 8, 4, 2 |
3 | 7, 2, 1 | 7 | |
4 | 7, 3 | 7, 4 | 8 |
5 | 6, 1, 8 | 6 | 2 |
6 | 1, 3 | 6 | 6, 4, 1 |
7 | 7, 1 | 1, 7 | 9 |
8 | 3, 9 | ||
9 | 0 | 2 | 3, 2, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 21-7-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 72 | 54 |
G.7 GIẢI 7 | 883 | 166 | 171 |
G.6 GIẢI 6 |
4421 9549 9910 |
2805 6397 6294 |
0460 5720 4707 |
G.5 GIẢI 5 | 1386 | 2537 | 6198 |
G.4 GIẢI 4 |
81689 65853 00239 05056 78148 78014 75568 |
21550 18410 27205 97916 59225 67897 32588 |
07283 74334 24653 66592 80534 56776 92113 |
G.3 GIẢI 3 |
41306 62307 |
27869 97831 |
40260 49468 |
G.2 GIẢI 2 | 95414 | 10624 | 24881 |
G.1 GIẢI 1 | 45127 | 00368 | 53830 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 695405 | 939749 | 598485 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 6, 7 | 5 | 7 |
1 | 4, 0 | 0, 6 | 3 |
2 | 7, 1 | 4, 5 | 0 |
3 | 9 | 1, 7 | 0, 4 |
4 | 8, 9 | 9 | |
5 | 3, 6 | 0 | 3, 4 |
6 | 8, 0 | 8, 9, 6 | 0, 8 |
7 | 2 | 6, 1 | |
8 | 9, 6, 3 | 8 | 5, 1, 3 |
9 | 7, 4 | 2, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 14-7-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 74 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 676 | 504 | 979 |
G.6 GIẢI 6 |
5314 4781 1421 |
9614 1307 0038 |
9223 5572 6236 |
G.5 GIẢI 5 | 2945 | 9604 | 5808 |
G.4 GIẢI 4 |
35324 21930 54272 46439 83031 29948 30049 |
51684 31008 08409 80878 68860 44757 22947 |
62253 87913 41973 02074 66331 00360 10632 |
G.3 GIẢI 3 |
97779 85435 |
79444 42160 |
45056 38323 |
G.2 GIẢI 2 | 79256 | 37357 | 77600 |
G.1 GIẢI 1 | 95016 | 69734 | 06250 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 561136 | 009013 | 547068 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 9, 4, 7 | 0, 8 | |
1 | 6, 4 | 3, 4 | 3 |
2 | 4, 1 | 3 | |
3 | 6, 5, 0, 9, 1 | 4, 8 | 1, 2, 6 |
4 | 8, 9, 5 | 4, 7 | |
5 | 6 | 7 | 0, 6, 3 |
6 | 0 | 8, 0 | |
7 | 9, 2, 6 | 8, 4 | 3, 4, 2, 9 |
8 | 1 | 4 | |
9 | 5 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.