XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 6-4-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 32 | 20 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 890 | 679 | 770 |
G.6 GIẢI 6 |
8655 8654 3089 |
1024 7794 7023 |
6494 5827 5988 |
G.5 GIẢI 5 | 1713 | 0373 | 9453 |
G.4 GIẢI 4 |
63211 92873 82510 04027 94543 19592 05668 |
91695 56735 84206 68289 84960 44200 70415 |
95869 84904 16481 14707 19727 58514 91532 |
G.3 GIẢI 3 |
46447 33106 |
90826 91950 |
28536 88699 |
G.2 GIẢI 2 | 71424 | 85981 | 78077 |
G.1 GIẢI 1 | 09778 | 84315 | 10027 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 061675 | 066262 | 422483 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6 | 6, 0 | 4, 7 |
1 | 1, 0, 3 | 5 | 4 |
2 | 4, 7 | 6, 4, 3, 0 | 7 |
3 | 2 | 5 | 6, 2 |
4 | 7, 3 | ||
5 | 5, 4 | 0 | 3 |
6 | 8 | 2, 0 | 9 |
7 | 5, 8, 3 | 3, 9 | 7, 0 |
8 | 9 | 1, 9 | 3, 1, 8 |
9 | 2, 0 | 5, 4 | 9, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 30-3-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 89 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 373 | 954 | 760 |
G.6 GIẢI 6 |
3716 8378 0889 |
3621 5712 9408 |
7213 2599 0582 |
G.5 GIẢI 5 | 7990 | 4886 | 7940 |
G.4 GIẢI 4 |
21038 91308 31686 96582 81232 17138 65740 |
10213 92239 34132 90555 31094 72330 83866 |
72942 71189 44904 84839 74907 86509 66287 |
G.3 GIẢI 3 |
34911 86574 |
16808 90288 |
78879 63297 |
G.2 GIẢI 2 | 48182 | 94209 | 99577 |
G.1 GIẢI 1 | 34483 | 26449 | 54450 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 335586 | 598430 | 304077 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 9, 8 | 4, 7, 9 |
1 | 1, 6 | 3, 2 | 3 |
2 | 1 | ||
3 | 8, 2 | 0, 9, 2 | 9 |
4 | 0 | 9 | 2, 0 |
5 | 5, 4 | 0 | |
6 | 6 | 0 | |
7 | 4, 8, 3 | 7, 9 | |
8 | 6, 3, 2, 9 | 8, 6, 9 | 9, 7, 2, 4 |
9 | 0, 7 | 4 | 7, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-3-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 23 | 17 |
G.7 GIẢI 7 | 071 | 854 | 885 |
G.6 GIẢI 6 |
0514 7887 0958 |
9443 1502 9014 |
6330 4656 2535 |
G.5 GIẢI 5 | 3637 | 8193 | 0112 |
G.4 GIẢI 4 |
77430 23553 02520 25149 37724 71953 47166 |
46927 19102 65230 24127 84388 67373 11274 |
92287 18161 96354 43461 43980 96119 10811 |
G.3 GIẢI 3 |
67172 69186 |
72334 88872 |
82292 49500 |
G.2 GIẢI 2 | 53801 | 46664 | 24545 |
G.1 GIẢI 1 | 53829 | 83311 | 12445 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 453954 | 767613 | 930854 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 2 | 0 |
1 | 4, 5 | 3, 1, 4 | 9, 1, 2, 7 |
2 | 9, 0, 4 | 7, 3 | |
3 | 0, 7 | 4, 0 | 0, 5 |
4 | 9 | 3 | 5 |
5 | 4, 3, 8 | 4 | 4, 6 |
6 | 6 | 4 | 1 |
7 | 2, 1 | 2, 3, 4 | |
8 | 6, 7 | 8 | 7, 0, 5 |
9 | 3 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-3-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 63 | 02 | 66 |
G.7 GIẢI 7 | 376 | 744 | 024 |
G.6 GIẢI 6 |
0502 5845 3506 |
8145 2478 4810 |
8878 9787 9910 |
G.5 GIẢI 5 | 6800 | 5740 | 6583 |
G.4 GIẢI 4 |
19609 18101 74795 17063 39326 83526 22345 |
62811 83349 52841 07356 15552 78521 33753 |
15450 62968 35453 05104 88502 60048 37408 |
G.3 GIẢI 3 |
08958 13633 |
69471 71379 |
49181 34975 |
G.2 GIẢI 2 | 32091 | 05486 | 83540 |
G.1 GIẢI 1 | 13364 | 48979 | 75681 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 447004 | 628599 | 370863 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 4, 9, 1, 0, 2, 6 | 2 | 4, 2, 8 |
1 | 1, 0 | 0 | |
2 | 6 | 1 | 4 |
3 | 3 | ||
4 | 5 | 9, 1, 0, 5, 4 | 0, 8 |
5 | 8 | 6, 2, 3 | 0, 3 |
6 | 4, 3 | 3, 8, 6 | |
7 | 6 | 9, 1, 8 | 5, 8 |
8 | 6 | 1, 3, 7 | |
9 | 1, 5 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-3-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 71 | 85 | 01 |
G.7 GIẢI 7 | 892 | 187 | 819 |
G.6 GIẢI 6 |
8232 8151 9174 |
1437 9112 3504 |
5423 7682 1480 |
G.5 GIẢI 5 | 3439 | 1280 | 6449 |
G.4 GIẢI 4 |
80623 97093 21225 27971 55360 93599 10212 |
58554 77046 80218 19667 36788 81418 18901 |
41103 88477 04624 55535 41728 13284 75587 |
G.3 GIẢI 3 |
50943 44399 |
66343 18968 |
13578 40863 |
G.2 GIẢI 2 | 14881 | 77208 | 70380 |
G.1 GIẢI 1 | 07469 | 60412 | 60510 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 874478 | 644493 | 287078 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 1, 4 | 3, 1 | |
1 | 2 | 2, 8 | 0, 9 |
2 | 3, 5 | 4, 8, 3 | |
3 | 9, 2 | 7 | 5 |
4 | 3 | 3, 6 | 9 |
5 | 1 | 4 | |
6 | 9, 0 | 8, 7 | 3 |
7 | 8, 1, 4 | 8, 7 | |
8 | 1 | 8, 0, 7, 5 | 0, 4, 7, 2 |
9 | 9, 3, 2 | 3 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.