XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-3-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 13 | 65 | 77 |
G.7 GIẢI 7 | 642 | 968 | 244 |
G.6 GIẢI 6 |
4957 5791 3889 |
2992 2337 0652 |
8599 1778 0193 |
G.5 GIẢI 5 | 6263 | 9290 | 9156 |
G.4 GIẢI 4 |
57870 16205 83171 16548 97459 48052 23810 |
58925 64013 40938 62870 72065 86605 94836 |
31340 42740 90290 58657 06578 64995 10451 |
G.3 GIẢI 3 |
88248 38870 |
29266 72461 |
71569 73894 |
G.2 GIẢI 2 | 22304 | 92137 | 34236 |
G.1 GIẢI 1 | 21978 | 72450 | 70489 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 581027 | 443538 | 266066 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 4, 5 | 5 | |
1 | 0, 3 | 3 | |
2 | 7 | 5 | |
3 | 8, 7, 6 | 6 | |
4 | 8, 2 | 0, 4 | |
5 | 9, 2, 7 | 0, 2 | 7, 1, 6 |
6 | 3 | 6, 1, 5, 8 | 6, 9 |
7 | 8, 0, 1 | 0 | 8, 7 |
8 | 9 | 9 | |
9 | 1 | 0, 2 | 4, 0, 5, 9, 3 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-2-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 68 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 887 | 288 | 481 |
G.6 GIẢI 6 |
2983 3469 1669 |
2467 3070 5029 |
9562 5305 4064 |
G.5 GIẢI 5 | 3371 | 6238 | 7343 |
G.4 GIẢI 4 |
45384 15648 04089 54366 54094 90815 29940 |
24835 54820 58389 87140 80283 05261 97421 |
27856 91919 34071 27888 29667 78848 13148 |
G.3 GIẢI 3 |
55031 83223 |
26419 78235 |
86101 23755 |
G.2 GIẢI 2 | 72263 | 07444 | 55107 |
G.1 GIẢI 1 | 61623 | 70748 | 93947 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 798545 | 760133 | 486354 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7, 1, 5 | ||
1 | 5 | 9 | 9 |
2 | 3 | 0, 1, 9 | |
3 | 1 | 3, 5, 8 | |
4 | 5, 8, 0 | 8, 4, 0 | 7, 8, 3 |
5 | 4, 5, 6 | ||
6 | 3, 6, 9 | 1, 7, 8 | 7, 2, 4 |
7 | 1 | 0 | 1 |
8 | 4, 9, 3, 7 | 9, 3, 8 | 8, 1 |
9 | 4, 6 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-2-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 32 | 70 | 32 |
G.7 GIẢI 7 | 406 | 383 | 499 |
G.6 GIẢI 6 |
0921 6861 0011 |
0768 8243 1571 |
5321 1336 6857 |
G.5 GIẢI 5 | 1241 | 1227 | 7846 |
G.4 GIẢI 4 |
87550 72998 88620 97450 24808 32239 00925 |
45959 61181 90048 04300 82139 66473 65137 |
43556 06639 04682 97714 50160 58989 94962 |
G.3 GIẢI 3 |
85865 29531 |
36814 84330 |
15812 69557 |
G.2 GIẢI 2 | 68730 | 93495 | 59494 |
G.1 GIẢI 1 | 50821 | 44287 | 79562 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 212756 | 441284 | 414366 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 6 | 0 | |
1 | 1 | 4 | 2, 4 |
2 | 1, 0, 5 | 7 | 1 |
3 | 0, 1, 9, 2 | 0, 9, 7 | 9, 6, 2 |
4 | 1 | 8, 3 | 6 |
5 | 6, 0 | 9 | 7, 6 |
6 | 5, 1 | 8 | 6, 2, 0 |
7 | 3, 1, 0 | ||
8 | 4, 7, 1, 3 | 2, 9 | |
9 | 8 | 5 | 4, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-2-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 56 | 58 |
G.7 GIẢI 7 | 321 | 005 | 433 |
G.6 GIẢI 6 |
1449 5634 3279 |
7263 1774 5289 |
3778 2452 3079 |
G.5 GIẢI 5 | 0884 | 9958 | 5985 |
G.4 GIẢI 4 |
29653 87206 11126 41269 80856 22879 84020 |
09665 72752 92518 91221 43126 52728 95460 |
87805 43608 18853 80094 35478 00905 64143 |
G.3 GIẢI 3 |
37709 18278 |
84367 82004 |
24538 56776 |
G.2 GIẢI 2 | 60244 | 56865 | 44134 |
G.1 GIẢI 1 | 20407 | 88720 | 19359 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 230813 | 540896 | 256983 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7, 9, 6 | 4, 5 | 5, 8 |
1 | 3 | 8 | |
2 | 6, 0, 1 | 0, 1, 6, 8 | |
3 | 4 | 4, 8, 3 | |
4 | 4, 9, 2 | 3 | |
5 | 3, 6 | 2, 8, 6 | 9, 3, 2, 8 |
6 | 9 | 5, 7, 0, 3 | |
7 | 8, 9 | 4 | 6, 8, 9 |
8 | 4 | 9 | 3, 5 |
9 | 6 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-2-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 87 | 02 |
G.7 GIẢI 7 | 333 | 335 | 544 |
G.6 GIẢI 6 |
8946 0495 9588 |
3193 0354 8189 |
7766 3265 0484 |
G.5 GIẢI 5 | 2453 | 1468 | 0230 |
G.4 GIẢI 4 |
88278 41637 09741 61202 04649 92507 39303 |
54878 92704 88709 57532 79290 79819 32527 |
40792 19500 00937 30566 82841 46878 51762 |
G.3 GIẢI 3 |
56775 17348 |
62102 92727 |
91021 87192 |
G.2 GIẢI 2 | 92670 | 77044 | 87825 |
G.1 GIẢI 1 | 15839 | 81574 | 30660 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 202764 | 895450 | 643317 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 7, 3 | 2, 4, 9 | 0, 2 |
1 | 9 | 7 | |
2 | 7 | 5, 1 | |
3 | 9, 7, 3 | 2, 5 | 7, 0 |
4 | 8, 1, 9, 6 | 4 | 1, 4 |
5 | 3 | 0, 4 | |
6 | 4 | 8 | 0, 6, 2, 5 |
7 | 0, 5, 8 | 4, 8 | 8 |
8 | 8, 7 | 9, 7 | 4 |
9 | 5 | 0, 3 | 2 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.