XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 26-1-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 67 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 208 | 178 | 195 |
G.6 GIẢI 6 |
1212 3016 4017 |
7655 5089 8985 |
8041 0050 3324 |
G.5 GIẢI 5 | 6680 | 9472 | 2051 |
G.4 GIẢI 4 |
86188 12387 68942 04462 51836 26734 24227 |
91587 50047 01821 43657 78514 14023 80006 |
63507 24390 22896 75956 23406 08014 35160 |
G.3 GIẢI 3 |
59784 40401 |
90854 95952 |
53291 23204 |
G.2 GIẢI 2 | 14308 | 05187 | 58948 |
G.1 GIẢI 1 | 18300 | 86801 | 00233 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 397242 | 021982 | 276935 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 8, 1 | 1, 6 | 4, 7, 6 |
1 | 2, 6, 7 | 4 | 4 |
2 | 7 | 1, 3 | 4 |
3 | 6, 4 | 5, 3 | |
4 | 2, 1 | 7 | 8, 1 |
5 | 4, 2, 7, 5 | 6, 1, 0 | |
6 | 2 | 7 | 0, 5 |
7 | 2, 8 | ||
8 | 4, 8, 7, 0 | 2, 7, 9, 5 | |
9 | 1, 0, 6, 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 19-1-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 03 | 58 | 37 |
G.7 GIẢI 7 | 065 | 460 | 217 |
G.6 GIẢI 6 |
3922 9894 7763 |
0722 3003 7804 |
9624 4995 6818 |
G.5 GIẢI 5 | 6283 | 7572 | 7621 |
G.4 GIẢI 4 |
08758 85511 77061 66156 39033 55638 83957 |
84096 45535 51126 05188 07401 92173 45401 |
24636 89959 10178 00560 29978 53745 92102 |
G.3 GIẢI 3 |
69177 73823 |
38600 80852 |
69362 51285 |
G.2 GIẢI 2 | 12051 | 58091 | 52761 |
G.1 GIẢI 1 | 64156 | 95230 | 91069 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 908607 | 495709 | 067127 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 7, 3 | 9, 0, 1, 3, 4 | 2 |
1 | 1 | 8, 7 | |
2 | 3, 2 | 6, 2 | 7, 1, 4 |
3 | 3, 8 | 0, 5 | 6, 7 |
4 | 5 | ||
5 | 6, 1, 8, 7 | 2, 8 | 9 |
6 | 1, 3, 5 | 0 | 9, 1, 2, 0 |
7 | 7 | 3, 2 | 8 |
8 | 3 | 8 | 5 |
9 | 4 | 1, 6 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 12-1-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 51 | 28 | 85 |
G.7 GIẢI 7 | 760 | 613 | 283 |
G.6 GIẢI 6 |
0202 6070 0098 |
5561 6223 9139 |
7321 7623 5384 |
G.5 GIẢI 5 | 9640 | 7542 | 2952 |
G.4 GIẢI 4 |
35379 30511 63235 30209 27751 56813 82264 |
16653 36658 10915 42323 90692 16532 44968 |
41130 01341 26461 23426 43461 50444 17330 |
G.3 GIẢI 3 |
75473 86230 |
22092 49391 |
04515 34506 |
G.2 GIẢI 2 | 19588 | 75433 | 61981 |
G.1 GIẢI 1 | 69296 | 70289 | 83359 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 426832 | 883853 | 470279 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 2 | 6 | |
1 | 1, 3 | 5, 3 | 5 |
2 | 3, 8 | 6, 1, 3 | |
3 | 2, 0, 5 | 3, 2, 9 | 0 |
4 | 0 | 2 | 1, 4 |
5 | 1 | 3, 8 | 9, 2 |
6 | 4, 0 | 8, 1 | 1 |
7 | 3, 9, 0 | 9 | |
8 | 8 | 9 | 1, 4, 3, 5 |
9 | 6, 8 | 2, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 5-1-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 37 | 57 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 046 | 314 | 140 |
G.6 GIẢI 6 |
9809 0155 7429 |
5313 4958 0107 |
7839 7478 1404 |
G.5 GIẢI 5 | 3878 | 0395 | 3787 |
G.4 GIẢI 4 |
75997 68537 82394 57990 72108 25886 23451 |
87545 84416 19259 41989 07039 73351 85901 |
78357 09602 23002 11261 29271 94342 76330 |
G.3 GIẢI 3 |
42641 26371 |
07613 84886 |
67718 41426 |
G.2 GIẢI 2 | 66647 | 64939 | 88463 |
G.1 GIẢI 1 | 05305 | 74534 | 34824 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 078483 | 822288 | 742910 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 8, 9 | 1, 7 | 2, 4 |
1 | 3, 6, 4 | 0, 8 | |
2 | 9 | 4, 6 | |
3 | 7 | 4, 9 | 0, 9 |
4 | 7, 1, 6 | 5 | 2, 0, 1 |
5 | 1, 5 | 9, 1, 8, 7 | 7 |
6 | 3, 1 | ||
7 | 1, 8 | 1, 8 | |
8 | 3, 6 | 8, 6, 9 | 7 |
9 | 7, 4, 0 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 29-12-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 59 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 798 | 505 | 345 |
G.6 GIẢI 6 |
4867 6990 2527 |
5948 9078 2121 |
2285 2990 5617 |
G.5 GIẢI 5 | 6053 | 4893 | 2538 |
G.4 GIẢI 4 |
91444 44982 02937 43621 73164 86143 81612 |
46219 72008 76552 75153 06646 55945 89497 |
64121 58948 57467 87207 63205 31283 41038 |
G.3 GIẢI 3 |
06064 74730 |
23526 75139 |
84219 34867 |
G.2 GIẢI 2 | 05487 | 79276 | 59010 |
G.1 GIẢI 1 | 47506 | 17420 | 85945 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 892443 | 659929 | 864003 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6 | 8, 5 | 3, 7, 5 |
1 | 2 | 9 | 0, 9, 7 |
2 | 1, 7 | 9, 0, 6, 1 | 1 |
3 | 0, 7 | 9 | 8 |
4 | 3, 4, 2 | 6, 5, 8 | 5, 8 |
5 | 3 | 2, 3, 9 | 0 |
6 | 4, 7 | 7 | |
7 | 6, 8 | ||
8 | 7, 2 | 3, 5 | |
9 | 0, 8 | 7, 3 | 0 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.