XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 16-12-2022
| Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 82 | 41 | 24 |
| G.7 GIẢI 7 | 517 | 372 | 481 |
| G.6 GIẢI 6 |
9302 3526 7540 |
5536 5693 6203 |
3775 7765 1953 |
| G.5 GIẢI 5 | 7712 | 5653 | 4768 |
| G.4 GIẢI 4 |
29107 07390 03282 18918 85063 69702 23469 |
00687 18097 75123 97246 48617 20262 64683 |
66206 05638 30670 04739 36473 84612 46137 |
| G.3 GIẢI 3 |
08267 49383 |
91426 24980 |
04655 05602 |
| G.2 GIẢI 2 | 53821 | 31803 | 85140 |
| G.1 GIẢI 1 | 90270 | 92022 | 32498 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 876196 | 172512 | 408415 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
| 0 | 7, 2 | 3 | 2, 6 |
| 1 | 8, 2, 7 | 2, 7 | 5, 2 |
| 2 | 1, 6 | 2, 6, 3 | 4 |
| 3 | 6 | 8, 9, 7 | |
| 4 | 0 | 6, 1 | 0 |
| 5 | 3 | 5, 3 | |
| 6 | 7, 3, 9 | 2 | 8, 5 |
| 7 | 0 | 2 | 0, 3, 5 |
| 8 | 3, 2 | 0, 7, 3 | 1 |
| 9 | 6, 0 | 7, 3 | 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 15-12-2022
| Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 36 | 90 | 71 |
| G.7 GIẢI 7 | 440 | 067 | 645 |
| G.6 GIẢI 6 |
2765 2380 4262 |
1225 0462 1268 |
2077 8523 2159 |
| G.5 GIẢI 5 | 4467 | 2158 | 8331 |
| G.4 GIẢI 4 |
32792 89535 85664 94231 15415 59332 37482 |
31494 30154 56906 70298 65767 65269 45940 |
09256 46296 46457 73319 12289 50090 14977 |
| G.3 GIẢI 3 |
61464 94479 |
80758 51181 |
80967 23477 |
| G.2 GIẢI 2 | 52027 | 27511 | 84837 |
| G.1 GIẢI 1 | 75203 | 40107 | 86403 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 425636 | 404601 | 336226 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
| 0 | 3 | 1, 7, 6 | 3 |
| 1 | 5 | 1 | 9 |
| 2 | 7 | 5 | 6, 3 |
| 3 | 6, 5, 1, 2 | 7, 1 | |
| 4 | 0 | 0 | 5 |
| 5 | 8, 4 | 6, 7, 9 | |
| 6 | 4, 7, 5, 2 | 7, 9, 2, 8 | 7 |
| 7 | 9 | 7, 1 | |
| 8 | 2, 0 | 1 | 9 |
| 9 | 2 | 4, 8, 0 | 6, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 14-12-2022
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 86 | 13 | 60 |
| G.7 GIẢI 7 | 694 | 000 | 789 |
| G.6 GIẢI 6 |
1948 7838 9112 |
9303 4178 5107 |
3801 3250 1912 |
| G.5 GIẢI 5 | 2833 | 8202 | 3238 |
| G.4 GIẢI 4 |
44372 89734 92196 29996 51465 31917 03491 |
93778 40023 87524 43141 89111 58924 66619 |
87118 90791 39025 62000 27767 35313 39258 |
| G.3 GIẢI 3 |
58028 07835 |
89234 55433 |
53665 85888 |
| G.2 GIẢI 2 | 99629 | 61863 | 35289 |
| G.1 GIẢI 1 | 81343 | 78084 | 01473 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 776985 | 615564 | 192219 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 2, 3, 7, 0 | 0, 1 | |
| 1 | 7, 2 | 1, 9, 3 | 9, 8, 3, 2 |
| 2 | 9, 8 | 3, 4 | 5 |
| 3 | 5, 4, 3, 8 | 4, 3 | 8 |
| 4 | 3, 8 | 1 | |
| 5 | 8, 0 | ||
| 6 | 5 | 4, 3 | 5, 7, 0 |
| 7 | 2 | 8 | 3 |
| 8 | 5, 6 | 4 | 9, 8 |
| 9 | 6, 1, 4 | 1 | |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 13-12-2022
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 64 | 55 | 25 |
| G.7 GIẢI 7 | 625 | 298 | 294 |
| G.6 GIẢI 6 |
2729 2452 8663 |
1138 0597 3507 |
9292 3063 2961 |
| G.5 GIẢI 5 | 2051 | 7018 | 2019 |
| G.4 GIẢI 4 |
23838 08618 50928 40687 15130 09295 42198 |
38963 04251 57761 84330 59399 43329 26329 |
73104 70024 20261 99776 60497 57562 25221 |
| G.3 GIẢI 3 |
61766 21872 |
18216 05174 |
20216 15576 |
| G.2 GIẢI 2 | 24343 | 70734 | 76447 |
| G.1 GIẢI 1 | 17414 | 09464 | 98096 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 851446 | 636972 | 777143 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 7 | 4 | |
| 1 | 4, 8 | 6, 8 | 6, 9 |
| 2 | 8, 9, 5 | 9 | 4, 1, 5 |
| 3 | 8, 0 | 4, 0, 8 | |
| 4 | 6, 3 | 3, 7 | |
| 5 | 1, 2 | 1, 5 | |
| 6 | 6, 3, 4 | 4, 3, 1 | 1, 2, 3 |
| 7 | 2 | 2, 4 | 6 |
| 8 | 7 | ||
| 9 | 5, 8 | 9, 7, 8 | 6, 7, 2, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 12-12-2022
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 32 | 61 | 48 |
| G.7 GIẢI 7 | 898 | 413 | 085 |
| G.6 GIẢI 6 |
4689 5770 7687 |
7487 8806 9944 |
3655 0758 0442 |
| G.5 GIẢI 5 | 4163 | 1596 | 3899 |
| G.4 GIẢI 4 |
31337 25465 70743 01864 09839 88722 65475 |
19739 58356 99682 49871 85743 57345 17638 |
97889 43822 40464 10263 57937 30476 16448 |
| G.3 GIẢI 3 |
55772 47117 |
36046 03252 |
44480 63283 |
| G.2 GIẢI 2 | 99590 | 55539 | 90348 |
| G.1 GIẢI 1 | 78633 | 28531 | 13143 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 367543 | 349673 | 509838 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 6 | ||
| 1 | 7 | 3 | |
| 2 | 2 | 2 | |
| 3 | 3, 7, 9, 2 | 1, 9, 8 | 8, 7 |
| 4 | 3 | 6, 3, 5, 4 | 3, 8, 2 |
| 5 | 2, 6 | 5, 8 | |
| 6 | 5, 4, 3 | 1 | 4, 3 |
| 7 | 2, 5, 0 | 3, 1 | 6 |
| 8 | 9, 7 | 2, 7 | 0, 3, 9, 5 |
| 9 | 0, 8 | 6 | 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.