XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 9-1-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 22 | 62 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 222 | 966 | 226 |
G.6 GIẢI 6 |
6960 6864 7817 |
6123 4656 4390 |
9357 2668 3318 |
G.5 GIẢI 5 | 5958 | 2189 | 6790 |
G.4 GIẢI 4 |
81264 65987 15189 40340 06042 15140 57410 |
79255 45174 22017 26485 36097 96806 69577 |
20837 23401 20753 73686 87602 27570 49199 |
G.3 GIẢI 3 |
78219 91375 |
27070 83446 |
81376 93781 |
G.2 GIẢI 2 | 81162 | 60728 | 96891 |
G.1 GIẢI 1 | 13308 | 88754 | 70684 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 565089 | 959125 | 425471 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 8 | 6 | 1, 2 |
1 | 9, 0, 7 | 7 | 8, 4 |
2 | 2 | 5, 8, 3 | 6 |
3 | 7 | ||
4 | 0, 2 | 6 | |
5 | 8 | 4, 5, 6 | 3, 7 |
6 | 2, 4, 0 | 6, 2 | 8 |
7 | 5 | 0, 4, 7 | 1, 6, 0 |
8 | 9, 7 | 5, 9 | 4, 1, 6 |
9 | 7, 0 | 1, 9, 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 8-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 52 | 65 | 08 | 61 |
G.7 GIẢI 7 | 085 | 536 | 526 | 636 |
G.6 GIẢI 6 |
3478 3706 1331 |
7180 0121 1435 |
4527 1820 0959 |
2560 5042 6629 |
G.5 GIẢI 5 | 6783 | 4909 | 6483 | 4561 |
G.4 GIẢI 4 |
25847 27754 37004 81873 73651 03062 49273 |
98675 78134 00190 75058 11613 65554 22957 |
19553 82329 97760 82537 33712 48956 49599 |
16429 28671 85267 41203 74119 06415 06168 |
G.3 GIẢI 3 |
86409 80751 |
44301 74320 |
89063 69454 |
72411 00263 |
G.2 GIẢI 2 | 89037 | 99900 | 51451 | 23400 |
G.1 GIẢI 1 | 38828 | 83690 | 12820 | 10289 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 368915 | 049810 | 506893 | 123449 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9, 4, 6 | 0, 1, 9 | 8 | 0, 3 |
1 | 5 | 0, 3 | 2 | 1, 9, 5 |
2 | 8 | 0, 1 | 0, 9, 7, 6 | 9 |
3 | 7, 1 | 4, 5, 6 | 7 | 6 |
4 | 7 | 9, 2 | ||
5 | 1, 4, 2 | 8, 4, 7 | 1, 4, 3, 6, 9 | |
6 | 2 | 5 | 3, 0 | 3, 7, 8, 1, 0 |
7 | 3, 8 | 5 | 1 | |
8 | 3, 5 | 0 | 3 | 9 |
9 | 0 | 3, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 7-1-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 84 | 39 |
G.7 GIẢI 7 | 354 | 099 | 444 |
G.6 GIẢI 6 |
2877 4900 3575 |
1340 1797 2531 |
6248 5951 9996 |
G.5 GIẢI 5 | 4871 | 3993 | 7805 |
G.4 GIẢI 4 |
67353 97880 34302 14248 79276 63372 99503 |
43886 64084 48171 07860 44327 62616 10849 |
08029 10815 44187 62146 33199 87834 11647 |
G.3 GIẢI 3 |
04416 00248 |
01859 17195 |
95885 85122 |
G.2 GIẢI 2 | 40213 | 83787 | 75295 |
G.1 GIẢI 1 | 83759 | 86095 | 65428 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 247572 | 135363 | 591477 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2, 3, 0 | 5 | |
1 | 3, 6 | 6 | 5 |
2 | 7 | 8, 2, 9 | |
3 | 1 | 4, 9 | |
4 | 8 | 9, 0 | 6, 7, 8, 4 |
5 | 9, 3, 4 | 9 | 1 |
6 | 3, 0 | ||
7 | 2, 6, 1, 7, 5 | 1 | 7 |
8 | 0 | 7, 6, 4 | 5, 7 |
9 | 5, 3, 7, 9 | 5, 9, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 6-1-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 68 | 65 | 44 |
G.7 GIẢI 7 | 106 | 047 | 826 |
G.6 GIẢI 6 |
2653 5083 4014 |
2293 7572 5840 |
2519 9758 1431 |
G.5 GIẢI 5 | 6055 | 7827 | 2560 |
G.4 GIẢI 4 |
81319 37662 16177 92795 44724 76702 66948 |
27866 00063 53648 58608 77803 79185 09804 |
96117 96598 79707 69816 44228 41222 67709 |
G.3 GIẢI 3 |
36063 52394 |
88512 77346 |
16389 99855 |
G.2 GIẢI 2 | 86652 | 83828 | 07029 |
G.1 GIẢI 1 | 04341 | 77671 | 65065 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 859725 | 224022 | 516610 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 6 | 8, 3, 4 | 7, 9 |
1 | 9, 4 | 2 | 0, 7, 6, 9 |
2 | 5, 4 | 2, 8, 7 | 9, 8, 2, 6 |
3 | 1 | ||
4 | 1, 8 | 6, 8, 0, 7 | 4 |
5 | 2, 5, 3 | 5, 8 | |
6 | 3, 2, 8 | 6, 3, 5 | 5, 0 |
7 | 7 | 1, 2 | |
8 | 3 | 5 | 9 |
9 | 4, 5 | 3 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 5-1-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 47 | 62 | 52 |
G.7 GIẢI 7 | 971 | 187 | 386 |
G.6 GIẢI 6 |
6647 9214 7330 |
8803 4599 7517 |
0316 4397 8385 |
G.5 GIẢI 5 | 8590 | 2638 | 1851 |
G.4 GIẢI 4 |
22927 96192 43790 74626 49099 11576 84592 |
15417 19976 98714 53657 31799 84207 49279 |
78814 61328 78315 17070 56777 03624 38870 |
G.3 GIẢI 3 |
38066 34335 |
43501 80851 |
15012 30168 |
G.2 GIẢI 2 | 45442 | 41816 | 96634 |
G.1 GIẢI 1 | 84507 | 53723 | 60749 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 471775 | 791049 | 805944 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7 | 1, 7, 3 | |
1 | 4 | 6, 7, 4 | 2, 4, 5, 6 |
2 | 7, 6 | 3 | 8, 4 |
3 | 5, 0 | 8 | 4 |
4 | 2, 7 | 9 | 4, 9 |
5 | 1, 7 | 1, 2 | |
6 | 6 | 2 | 8 |
7 | 5, 6, 1 | 6, 9 | 0, 7 |
8 | 7 | 5, 6 | |
9 | 2, 0, 9 | 9 | 7 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.