XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 4-1-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 47 | 88 | 63 |
G.7 GIẢI 7 | 098 | 051 | 904 |
G.6 GIẢI 6 |
5693 8163 1915 |
6993 7155 7209 |
3546 5090 7591 |
G.5 GIẢI 5 | 7831 | 4691 | 9152 |
G.4 GIẢI 4 |
48427 28550 65801 94195 67824 19333 26713 |
72225 41206 04998 01835 27069 36910 35658 |
62062 81577 69785 37380 21367 17514 58836 |
G.3 GIẢI 3 |
12948 25576 |
01905 09574 |
01074 14746 |
G.2 GIẢI 2 | 46167 | 49230 | 58692 |
G.1 GIẢI 1 | 08880 | 99332 | 70390 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 719902 | 807857 | 027560 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 2, 1 | 5, 6, 9 | 4 |
1 | 3, 5 | 0 | 4 |
2 | 7, 4 | 5 | |
3 | 3, 1 | 2, 0, 5 | 6 |
4 | 8, 7 | 6 | |
5 | 0 | 7, 8, 5, 1 | 2 |
6 | 7, 3 | 9 | 0, 2, 7, 3 |
7 | 6 | 4 | 4, 7 |
8 | 0 | 8 | 5, 0 |
9 | 5, 3, 8 | 8, 1, 3 | 0, 2, 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 3-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 77 | 29 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 954 | 348 | 778 |
G.6 GIẢI 6 |
3309 1428 8743 |
5854 4311 1261 |
6260 9242 4914 |
G.5 GIẢI 5 | 1026 | 1492 | 6595 |
G.4 GIẢI 4 |
08808 42346 57532 41854 88994 96020 52263 |
29782 27356 38512 11660 67592 25555 61095 |
50867 10773 67240 28561 99778 50772 76131 |
G.3 GIẢI 3 |
52183 85823 |
37461 77550 |
80474 01957 |
G.2 GIẢI 2 | 27868 | 82867 | 29025 |
G.1 GIẢI 1 | 78698 | 59268 | 09080 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 238006 | 128514 | 951350 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 6, 8, 9 | ||
1 | 4, 2, 1 | 4 | |
2 | 3, 0, 6, 8 | 9 | 5, 6 |
3 | 2 | 1 | |
4 | 6, 3 | 8 | 0, 2 |
5 | 4 | 0, 6, 5, 4 | 0, 7 |
6 | 8, 3 | 8, 7, 1, 0 | 7, 1, 0 |
7 | 7 | 4, 3, 8, 2 | |
8 | 3 | 2 | 0 |
9 | 8, 4 | 2, 5 | 5 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 2-1-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 67 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 865 | 412 | 520 |
G.6 GIẢI 6 |
7985 0638 2943 |
3734 1168 2379 |
6920 0255 4000 |
G.5 GIẢI 5 | 1286 | 0718 | 3296 |
G.4 GIẢI 4 |
78747 25649 83539 68056 45190 42558 88981 |
01120 27795 00864 74973 93429 88112 31432 |
97583 64063 56256 32287 42247 32746 45299 |
G.3 GIẢI 3 |
81002 86907 |
55135 35911 |
47936 90418 |
G.2 GIẢI 2 | 46126 | 74196 | 46692 |
G.1 GIẢI 1 | 47187 | 03264 | 07031 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 764841 | 243063 | 054164 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2, 7 | 0 | |
1 | 1, 2, 8 | 8 | |
2 | 6 | 0, 9 | 0 |
3 | 9, 8 | 5, 2, 4 | 1, 6 |
4 | 1, 7, 9, 3 | 7, 6 | |
5 | 6, 8 | 6, 5 | |
6 | 5 | 3, 4, 8, 7 | 4, 3 |
7 | 3, 9 | ||
8 | 7, 1, 6, 5, 3 | 3, 7 | |
9 | 0 | 6, 5 | 2, 9, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 1-1-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 57 | 17 | 95 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 494 | 796 | 536 | 772 |
G.6 GIẢI 6 |
2329 5161 8292 |
1720 4097 1290 |
4730 2799 9359 |
6231 7782 6140 |
G.5 GIẢI 5 | 1512 | 3745 | 6927 | 2283 |
G.4 GIẢI 4 |
68456 39319 87287 23995 82590 81014 53028 |
80824 42459 13087 11612 89258 57900 85996 |
72635 98535 26752 57449 61380 58956 30572 |
12119 45481 14115 07362 81779 54109 29585 |
G.3 GIẢI 3 |
89090 01773 |
91927 29598 |
86491 68694 |
71043 75612 |
G.2 GIẢI 2 | 36658 | 41028 | 77615 | 08091 |
G.1 GIẢI 1 | 09666 | 63093 | 72746 | 48262 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 097869 | 688807 | 337190 | 110449 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 7, 0 | 9 | ||
1 | 9, 4, 2 | 2, 7 | 5 | 2, 9, 5, 1 |
2 | 8, 9 | 8, 7, 4, 0 | 7 | |
3 | 5, 0, 6 | 1 | ||
4 | 5 | 6, 9 | 9, 3, 0 | |
5 | 8, 6, 7 | 9, 8 | 2, 6, 9 | |
6 | 9, 6, 1 | 2 | ||
7 | 3 | 2 | 9, 2 | |
8 | 7 | 7 | 0 | 1, 5, 3, 2 |
9 | 0, 5, 2, 4 | 3, 8, 6, 7, 0 | 0, 1, 4, 9, 5 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 31-12-2021
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 59 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 814 | 614 | 289 |
G.6 GIẢI 6 |
2478 5411 5260 |
0694 3527 1423 |
0759 1950 5999 |
G.5 GIẢI 5 | 6180 | 7214 | 1330 |
G.4 GIẢI 4 |
26155 52850 29524 00601 11800 71247 41662 |
37977 41670 12516 63325 70828 87844 44385 |
65601 78396 90910 67569 33742 44583 99051 |
G.3 GIẢI 3 |
24741 55762 |
94729 38330 |
66963 29885 |
G.2 GIẢI 2 | 93970 | 41872 | 78716 |
G.1 GIẢI 1 | 07332 | 34683 | 69905 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 013017 | 425326 | 026807 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1, 0 | 7, 5, 1 | |
1 | 7, 1, 4 | 6, 4 | 6, 0 |
2 | 4 | 6, 9, 5, 8, 7, 3 | |
3 | 2 | 0 | 0 |
4 | 1, 7 | 4 | 2 |
5 | 5, 0 | 9 | 1, 9, 0 |
6 | 2, 0 | 3, 9 | |
7 | 0, 8 | 2, 7, 0 | |
8 | 0 | 3, 5 | 5, 3, 9 |
9 | 5 | 4 | 6, 9, 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.