XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 26-11-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 32 | 47 | 59 |
G.7 GIẢI 7 | 899 | 030 | 928 |
G.6 GIẢI 6 |
3006 4462 5122 |
2151 2474 0406 |
8580 4876 0192 |
G.5 GIẢI 5 | 7880 | 3214 | 7060 |
G.4 GIẢI 4 |
32050 49265 14855 30012 87558 59702 46319 |
23918 01480 92794 15486 93827 92996 05458 |
08629 74549 50015 72137 43663 64107 26541 |
G.3 GIẢI 3 |
87309 89145 |
51675 56374 |
13632 64079 |
G.2 GIẢI 2 | 04196 | 07395 | 98188 |
G.1 GIẢI 1 | 76685 | 69552 | 89911 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 094895 | 350037 | 620552 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9, 2, 6 | 6 | 7 |
1 | 2, 9 | 8, 4 | 1, 5 |
2 | 2 | 7 | 9, 8 |
3 | 2 | 7, 0 | 2, 7 |
4 | 5 | 7 | 9, 1 |
5 | 0, 5, 8 | 2, 8, 1 | 2, 9 |
6 | 5, 2 | 3, 0 | |
7 | 5, 4 | 9, 6 | |
8 | 5, 0 | 0, 6 | 8, 0 |
9 | 5, 6, 9 | 5, 4, 6 | 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 25-11-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 39 | 86 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 149 | 027 | 742 | 869 |
G.6 GIẢI 6 |
2249 3443 0232 |
3575 1920 4916 |
3783 8716 4911 |
0642 7846 9829 |
G.5 GIẢI 5 | 7568 | 1502 | 2356 | 6315 |
G.4 GIẢI 4 |
22968 18623 69934 10347 93727 71064 76824 |
88769 57408 76707 71366 37210 61585 99950 |
18981 67751 31986 85232 63056 61124 02967 |
33117 92633 68878 21191 27938 55405 50182 |
G.3 GIẢI 3 |
39837 54044 |
54079 16935 |
99480 19573 |
77713 93696 |
G.2 GIẢI 2 | 71726 | 26503 | 12052 | 09340 |
G.1 GIẢI 1 | 36162 | 12463 | 68306 | 65906 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 187173 | 736932 | 058823 | 504117 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 3, 8, 7, 2 | 6 | 6, 5 | |
1 | 0, 6 | 6, 1 | 7, 3, 5 | |
2 | 6, 3, 7, 4 | 0, 7 | 3, 4 | 9 |
3 | 7, 4, 2 | 2, 5, 9 | 2 | 3, 8 |
4 | 4, 7, 9, 3 | 2 | 0, 2, 6 | |
5 | 0 | 2, 1, 6 | ||
6 | 2, 8, 4, 1 | 3, 9, 6 | 7 | 9, 5 |
7 | 3 | 9, 5 | 3 | 8 |
8 | 5 | 0, 1, 6, 3 | 2 | |
9 | 6, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 24-11-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 03 | 38 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 901 | 528 | 473 |
G.6 GIẢI 6 |
2856 9925 6008 |
5734 6054 5028 |
4355 7356 7109 |
G.5 GIẢI 5 | 9656 | 3032 | 6843 |
G.4 GIẢI 4 |
81443 66689 32407 08465 92523 83599 66965 |
03764 83786 48064 05151 76790 16803 45119 |
15156 19558 19080 87021 65743 88071 10125 |
G.3 GIẢI 3 |
26846 97207 |
79714 32857 |
78920 38273 |
G.2 GIẢI 2 | 48334 | 60201 | 52362 |
G.1 GIẢI 1 | 67972 | 15757 | 30608 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 416230 | 231231 | 453096 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 7, 8, 1, 3 | 1, 3 | 8, 9 |
1 | 4, 9 | ||
2 | 3, 5 | 8 | 0, 1, 5 |
3 | 0, 4 | 1, 2, 4, 8 | |
4 | 6, 3 | 3 | |
5 | 6 | 7, 1, 4 | 6, 8, 5 |
6 | 5 | 4 | 2 |
7 | 2 | 3, 1 | |
8 | 9 | 6 | 0 |
9 | 9 | 0 | 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-11-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 73 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 349 | 916 | 650 |
G.6 GIẢI 6 |
6852 8430 8180 |
5353 4275 8964 |
5184 3421 7769 |
G.5 GIẢI 5 | 4711 | 2067 | 7469 |
G.4 GIẢI 4 |
82421 98670 07614 24272 44592 73537 29094 |
24424 19932 99051 60032 17417 85284 22070 |
00910 28172 70149 35874 91914 61035 68394 |
G.3 GIẢI 3 |
14094 28644 |
84214 10524 |
78205 34039 |
G.2 GIẢI 2 | 38569 | 14010 | 40960 |
G.1 GIẢI 1 | 97419 | 65192 | 31779 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 023632 | 111468 | 374911 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5 | ||
1 | 9, 4, 1, 5 | 0, 4, 7, 6 | 1, 0, 4 |
2 | 1 | 4 | 1 |
3 | 2, 7, 0 | 2 | 9, 5 |
4 | 4, 9 | 9 | |
5 | 2 | 1, 3 | 0 |
6 | 9 | 8, 7, 4 | 0, 9 |
7 | 0, 2 | 0, 5, 3 | 9, 2, 4 |
8 | 0 | 4 | 4 |
9 | 4, 2 | 2 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 22-11-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 31 | 20 | 73 |
G.7 GIẢI 7 | 366 | 054 | 090 |
G.6 GIẢI 6 |
5310 0424 3016 |
5548 0541 8354 |
0799 7180 7162 |
G.5 GIẢI 5 | 4812 | 9256 | 8382 |
G.4 GIẢI 4 |
32311 37940 21347 71857 97900 77309 06614 |
46334 93736 73591 26263 43640 37014 77876 |
48637 07396 09822 15642 66331 82716 26302 |
G.3 GIẢI 3 |
57308 67141 |
61144 60909 |
60145 37801 |
G.2 GIẢI 2 | 30522 | 84283 | 71505 |
G.1 GIẢI 1 | 10681 | 07799 | 50730 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 107700 | 187240 | 527815 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0, 8, 9 | 9 | 5, 1, 2 |
1 | 1, 4, 2, 0, 6 | 4 | 5, 6 |
2 | 2, 4 | 0 | 2 |
3 | 1 | 4, 6 | 0, 7, 1 |
4 | 1, 0, 7 | 0, 4, 8, 1 | 5, 2 |
5 | 7 | 6, 4 | |
6 | 6 | 3 | 2 |
7 | 6 | 3 | |
8 | 1 | 3 | 2, 0 |
9 | 9, 1 | 6, 9, 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.