XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 21-11-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 38 | 34 |
G.7 GIẢI 7 | 619 | 781 | 398 |
G.6 GIẢI 6 |
6318 3540 4192 |
3068 9853 7085 |
7360 1802 7097 |
G.5 GIẢI 5 | 3759 | 4243 | 1536 |
G.4 GIẢI 4 |
11827 47396 38334 21668 06461 84644 74005 |
47215 64080 69561 49246 51792 37691 96774 |
28777 39401 25397 92542 80840 87671 72277 |
G.3 GIẢI 3 |
12995 01038 |
94572 67915 |
23313 55070 |
G.2 GIẢI 2 | 94154 | 70040 | 31245 |
G.1 GIẢI 1 | 23491 | 43118 | 96638 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 959823 | 954344 | 378081 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 5 | 1, 2 | |
1 | 8, 9 | 8, 5 | 3 |
2 | 3, 7 | ||
3 | 8, 4 | 8 | 8, 6, 4 |
4 | 4, 0, 1 | 4, 0, 6, 3 | 5, 2, 0 |
5 | 4, 9 | 3 | |
6 | 8, 1 | 1, 8 | 0 |
7 | 2, 4 | 0, 7, 1 | |
8 | 0, 5, 1 | 1 | |
9 | 1, 5, 6, 2 | 2, 1 | 7, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 20-11-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 75 | 27 | 51 |
G.7 GIẢI 7 | 590 | 423 | 177 |
G.6 GIẢI 6 |
8850 1393 1807 |
0473 7396 0809 |
4361 1354 2596 |
G.5 GIẢI 5 | 0635 | 3159 | 5241 |
G.4 GIẢI 4 |
02031 85587 95945 67452 36728 37236 00665 |
25078 37129 45382 04625 47619 93297 80165 |
03645 73815 72957 19474 74165 07013 17350 |
G.3 GIẢI 3 |
50046 63816 |
03247 17028 |
87801 27021 |
G.2 GIẢI 2 | 50877 | 55093 | 75298 |
G.1 GIẢI 1 | 73148 | 85030 | 78577 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 346003 | 463710 | 168350 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3, 7 | 9 | 1 |
1 | 6 | 0, 9 | 5, 3 |
2 | 8 | 8, 9, 5, 3, 7 | 1 |
3 | 1, 6, 5 | 0 | |
4 | 8, 6, 5 | 7 | 5, 1 |
5 | 2, 0 | 9 | 0, 7, 4, 1 |
6 | 5 | 5 | 5, 1 |
7 | 7, 5 | 8, 3 | 7, 4 |
8 | 7 | 2 | |
9 | 3, 0 | 3, 7, 6 | 8, 6 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 19-11-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 60 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 362 | 497 | 603 |
G.6 GIẢI 6 |
6771 9478 5476 |
0719 8185 6123 |
5840 2542 8280 |
G.5 GIẢI 5 | 8151 | 7300 | 3698 |
G.4 GIẢI 4 |
39616 52892 10892 57944 22628 58507 82160 |
72368 55127 99792 00876 93735 24077 14711 |
05220 38423 46565 92724 30619 75488 51331 |
G.3 GIẢI 3 |
29844 51297 |
21006 14489 |
37379 86693 |
G.2 GIẢI 2 | 82800 | 00571 | 47582 |
G.1 GIẢI 1 | 45805 | 80405 | 68857 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 710668 | 615960 | 961484 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5, 0, 7 | 5, 6, 0 | 3 |
1 | 6 | 1, 9 | 9, 1 |
2 | 8 | 7, 3 | 0, 3, 4 |
3 | 5 | 1 | |
4 | 4 | 0, 2 | |
5 | 1 | 7 | |
6 | 8, 0, 2 | 0, 8 | 5 |
7 | 1, 8, 6 | 1, 6, 7 | 9 |
8 | 1 | 9, 5 | 4, 2, 8, 0 |
9 | 7, 2 | 2, 7 | 3, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 18-11-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 54 | 21 | 98 | 67 |
G.7 GIẢI 7 | 034 | 778 | 086 | 534 |
G.6 GIẢI 6 |
6543 3561 1659 |
0910 0217 2485 |
2284 9657 7626 |
3283 2342 7409 |
G.5 GIẢI 5 | 9057 | 4873 | 6553 | 7883 |
G.4 GIẢI 4 |
46990 70809 51436 45083 46952 24086 38015 |
03438 74181 21439 71527 18441 43833 09690 |
00105 61245 51789 61099 30537 07509 54002 |
28289 59015 91569 79663 76271 02135 60787 |
G.3 GIẢI 3 |
87102 83019 |
60766 56412 |
80597 10314 |
96397 70022 |
G.2 GIẢI 2 | 25986 | 33488 | 30352 | 97802 |
G.1 GIẢI 1 | 66418 | 14351 | 01471 | 79242 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 081430 | 033554 | 445376 | 227867 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2, 9 | 5, 9, 2 | 2, 9 | |
1 | 8, 9, 5 | 2, 0, 7 | 4 | 5 |
2 | 7, 1 | 6 | 2 | |
3 | 0, 6, 4 | 8, 9, 3 | 7 | 5, 4 |
4 | 3 | 1 | 5 | 2 |
5 | 2, 7, 9, 4 | 4, 1 | 2, 3, 7 | |
6 | 1 | 6 | 7, 9, 3 | |
7 | 3, 8 | 6, 1 | 1 | |
8 | 6, 3 | 8, 1, 5 | 9, 4, 6 | 9, 7, 3 |
9 | 0 | 0 | 7, 9, 8 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 17-11-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 46 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 750 | 932 | 583 |
G.6 GIẢI 6 |
3181 3362 9282 |
5714 1310 1679 |
6992 5685 1486 |
G.5 GIẢI 5 | 8947 | 0922 | 7911 |
G.4 GIẢI 4 |
22053 79935 22144 52367 26676 09248 41421 |
68494 23052 37372 53744 01051 48185 58118 |
21093 52911 12559 18910 42509 30222 77558 |
G.3 GIẢI 3 |
98515 56423 |
62492 87918 |
01359 33290 |
G.2 GIẢI 2 | 11129 | 83567 | 38281 |
G.1 GIẢI 1 | 05798 | 85725 | 04919 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 649443 | 478525 | 902049 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 9 | ||
1 | 5 | 8, 4, 0 | 9, 1, 0 |
2 | 9, 3, 1 | 5, 2 | 2 |
3 | 5 | 2 | |
4 | 3, 4, 8, 7, 1 | 4, 6 | 9, 5 |
5 | 3, 0 | 2, 1 | 9, 8 |
6 | 7, 2 | 7 | |
7 | 6 | 2, 9 | |
8 | 1, 2 | 5 | 1, 5, 6, 3 |
9 | 8 | 2, 4 | 0, 3, 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.