XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 11-11-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 88 | 01 | 72 | 73 |
G.7 GIẢI 7 | 226 | 806 | 026 | 947 |
G.6 GIẢI 6 |
1829 8806 5465 |
2214 0131 2281 |
2715 7366 8381 |
8932 7028 3593 |
G.5 GIẢI 5 | 5392 | 4119 | 2498 | 9246 |
G.4 GIẢI 4 |
14120 21588 69110 12882 60876 61073 08083 |
09434 10570 09675 00691 25939 91662 17131 |
23080 45746 84176 35290 25545 64654 79284 |
78763 22488 76789 79164 23229 27771 62494 |
G.3 GIẢI 3 |
25632 95615 |
29797 14063 |
31868 15834 |
21890 71051 |
G.2 GIẢI 2 | 88954 | 47419 | 49853 | 04322 |
G.1 GIẢI 1 | 46924 | 29969 | 00606 | 20269 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 692238 | 101272 | 298546 | 298285 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 6 | 6, 1 | 6 | |
1 | 5, 0 | 9, 4 | 5 | |
2 | 4, 0, 9, 6 | 6 | 2, 9, 8 | |
3 | 8, 2 | 4, 9, 1 | 4 | 2 |
4 | 6, 5 | 6, 7 | ||
5 | 4 | 3, 4 | 1 | |
6 | 5 | 9, 3, 2 | 8, 6 | 9, 3, 4 |
7 | 6, 3 | 2, 0, 5 | 6, 2 | 1, 3 |
8 | 8, 2, 3 | 1 | 0, 4, 1 | 5, 8, 9 |
9 | 2 | 7, 1 | 0, 8 | 0, 4, 3 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 10-11-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 53 | 87 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 387 | 599 | 520 |
G.6 GIẢI 6 |
0373 2403 7908 |
6825 7567 8460 |
7213 3172 9075 |
G.5 GIẢI 5 | 8155 | 7260 | 3302 |
G.4 GIẢI 4 |
32668 75408 79297 86321 65777 17649 98261 |
17644 55526 72816 79757 78782 97719 43105 |
57353 85264 38479 72567 47470 99543 02232 |
G.3 GIẢI 3 |
70784 41488 |
26838 44226 |
86710 35019 |
G.2 GIẢI 2 | 03002 | 07450 | 38028 |
G.1 GIẢI 1 | 68064 | 23761 | 30276 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 253227 | 474416 | 995566 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2, 8, 3 | 5 | 2 |
1 | 6, 9 | 0, 9, 3 | |
2 | 7, 1 | 6, 5 | 8, 0 |
3 | 8 | 2 | |
4 | 9 | 4 | 3 |
5 | 5, 3 | 0, 7 | 3 |
6 | 4, 8, 1 | 1, 0, 7 | 6, 4, 7 |
7 | 7, 3 | 6, 9, 0, 2, 5, 1 | |
8 | 4, 8, 7 | 2, 7 | |
9 | 7 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-11-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 37 | 65 | 28 |
G.7 GIẢI 7 | 906 | 714 | 153 |
G.6 GIẢI 6 |
7029 3220 4706 |
9014 5687 6499 |
7838 0588 6191 |
G.5 GIẢI 5 | 9615 | 2715 | 2140 |
G.4 GIẢI 4 |
67767 58881 24695 24726 53409 46738 63872 |
04524 86516 33837 10196 86907 72664 19838 |
81589 97927 01239 68061 70236 56707 12962 |
G.3 GIẢI 3 |
35852 88951 |
00745 88353 |
12963 31348 |
G.2 GIẢI 2 | 61985 | 12990 | 07800 |
G.1 GIẢI 1 | 83203 | 58061 | 82825 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 034992 | 199178 | 717766 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 9, 6 | 7 | 0, 7 |
1 | 5 | 6, 5, 4 | |
2 | 6, 9, 0 | 4 | 5, 7, 8 |
3 | 8, 7 | 7, 8 | 9, 6, 8 |
4 | 5 | 8, 0 | |
5 | 2, 1 | 3 | 3 |
6 | 7 | 1, 4, 5 | 6, 3, 1, 2 |
7 | 2 | 8 | |
8 | 5, 1 | 7 | 9, 8 |
9 | 2, 5 | 0, 6, 9 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 8-11-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 54 | 58 |
G.7 GIẢI 7 | 672 | 460 | 958 |
G.6 GIẢI 6 |
6281 3032 0371 |
0681 1666 2510 |
4330 9203 0346 |
G.5 GIẢI 5 | 4789 | 8656 | 7885 |
G.4 GIẢI 4 |
34933 47817 75718 43158 64538 05372 33345 |
72871 93683 84449 69165 27082 53716 38297 |
86226 51558 88772 83180 29788 67499 36455 |
G.3 GIẢI 3 |
35193 52039 |
99537 90711 |
87897 65968 |
G.2 GIẢI 2 | 56237 | 14410 | 31691 |
G.1 GIẢI 1 | 05680 | 14001 | 07507 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 449099 | 005801 | 965159 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 1 | 7, 3 | |
1 | 7, 8 | 0, 1, 6 | |
2 | 6 | ||
3 | 7, 9, 3, 8, 2, 4 | 7 | 0 |
4 | 5 | 9 | 6 |
5 | 8 | 6, 4 | 9, 8, 5 |
6 | 5, 6, 0 | 8 | |
7 | 2, 1 | 1 | 2 |
8 | 0, 9, 1 | 3, 2, 1 | 0, 8, 5 |
9 | 9, 3 | 7 | 1, 7, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 7-11-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 43 | 20 | 06 |
G.7 GIẢI 7 | 459 | 223 | 250 |
G.6 GIẢI 6 |
1838 6264 8801 |
3663 3799 3287 |
8575 3170 7823 |
G.5 GIẢI 5 | 6078 | 9799 | 7300 |
G.4 GIẢI 4 |
16939 52606 83654 86663 20339 19563 45554 |
37448 63288 16282 79508 65861 65643 49277 |
97305 10705 69130 85494 07817 45798 99757 |
G.3 GIẢI 3 |
67761 78764 |
79186 58892 |
55405 51602 |
G.2 GIẢI 2 | 40700 | 14027 | 56476 |
G.1 GIẢI 1 | 55254 | 06320 | 12569 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 827561 | 197343 | 003028 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 0, 6, 1 | 8 | 5, 2, 0, 6 |
1 | 7 | ||
2 | 0, 7, 3 | 8, 3 | |
3 | 9, 8 | 0 | |
4 | 3 | 3, 8 | |
5 | 4, 9 | 7, 0 | |
6 | 1, 4, 3 | 1, 3 | 9 |
7 | 8 | 7 | 6, 5, 0 |
8 | 6, 8, 2, 7 | ||
9 | 2, 9 | 4, 8 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.