XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 6-11-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 29 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 305 | 320 | 322 |
G.6 GIẢI 6 |
0494 0835 2043 |
3502 6592 3070 |
9171 0939 3344 |
G.5 GIẢI 5 | 1489 | 1281 | 6027 |
G.4 GIẢI 4 |
61157 20785 15606 48861 08778 05728 33750 |
82940 44379 58673 92682 32294 85350 78355 |
23567 05082 92310 03240 42444 74462 10845 |
G.3 GIẢI 3 |
42815 06063 |
06448 56841 |
79142 09615 |
G.2 GIẢI 2 | 33678 | 45810 | 26755 |
G.1 GIẢI 1 | 92952 | 59423 | 97401 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 151258 | 749865 | 272918 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 6, 5 | 2 | 1 |
1 | 5 | 0 | 8, 5, 0 |
2 | 8 | 3, 0, 9 | 7, 2 |
3 | 5 | 9 | |
4 | 3, 6 | 8, 1, 0 | 2, 0, 4, 5 |
5 | 8, 2, 7, 0 | 0, 5 | 5 |
6 | 3, 1 | 5 | 7, 2 |
7 | 8 | 9, 3, 0 | 1, 0 |
8 | 5, 9 | 2, 1 | 2 |
9 | 4 | 4, 2 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 5-11-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 77 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 767 | 666 | 677 |
G.6 GIẢI 6 |
6837 7572 8765 |
0705 6862 3803 |
9951 2627 6931 |
G.5 GIẢI 5 | 2707 | 2672 | 4245 |
G.4 GIẢI 4 |
93594 80337 52171 92866 18887 97016 30933 |
89408 00472 70149 74233 09701 96830 89001 |
00135 66599 80472 44344 03086 26085 52350 |
G.3 GIẢI 3 |
18456 16016 |
61125 79331 |
28580 97394 |
G.2 GIẢI 2 | 55622 | 27584 | 04060 |
G.1 GIẢI 1 | 77677 | 25893 | 62031 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 413022 | 456669 | 893292 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 7 | 8, 1, 5, 3 | |
1 | 6 | ||
2 | 2 | 5 | 7 |
3 | 7, 3 | 1, 3, 0 | 1, 5 |
4 | 9 | 4, 5, 8 | |
5 | 6 | 0, 1 | |
6 | 6, 5, 7 | 9, 2, 6 | 0 |
7 | 7, 1, 2 | 2, 7 | 2, 7 |
8 | 7 | 4 | 0, 6, 5 |
9 | 4, 6 | 3 | 2, 4, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 4-11-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 54 | 80 | 21 | 15 |
G.7 GIẢI 7 | 002 | 587 | 207 | 698 |
G.6 GIẢI 6 |
5854 4913 8386 |
6411 3106 5545 |
1754 3270 1775 |
2750 6151 9163 |
G.5 GIẢI 5 | 7818 | 4661 | 0227 | 4078 |
G.4 GIẢI 4 |
18475 13918 46281 11150 26395 01386 27979 |
30649 08122 87765 78456 52379 37329 55791 |
00343 39775 82940 64958 92793 00794 25461 |
32174 60851 08112 20493 90001 25195 90552 |
G.3 GIẢI 3 |
21683 46513 |
96785 31942 |
50614 17013 |
23000 20152 |
G.2 GIẢI 2 | 53648 | 94577 | 04414 | 79727 |
G.1 GIẢI 1 | 22845 | 80830 | 92767 | 16318 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 820585 | 200606 | 837871 | 728076 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2 | 6 | 7 | 0, 1 |
1 | 3, 8 | 1 | 4, 3 | 8, 2, 5 |
2 | 2, 9 | 7, 1 | 7 | |
3 | 0 | |||
4 | 5, 8 | 2, 9, 5 | 3, 0 | |
5 | 0, 4 | 6 | 8, 4 | 2, 1, 0 |
6 | 5, 1 | 7, 1 | 3 | |
7 | 5, 9 | 7, 9 | 1, 5, 0 | 6, 4, 8 |
8 | 5, 3, 1, 6 | 5, 7, 0 | ||
9 | 5 | 1 | 3, 4 | 3, 5, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 3-11-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 08 | 40 |
G.7 GIẢI 7 | 093 | 201 | 125 |
G.6 GIẢI 6 |
6049 4067 8466 |
0879 5153 8400 |
6835 1883 6126 |
G.5 GIẢI 5 | 9651 | 9118 | 0693 |
G.4 GIẢI 4 |
19228 95815 51769 70109 50028 51101 15313 |
73004 39588 26051 82408 27139 87993 46275 |
61777 72533 32569 43946 95610 48848 50963 |
G.3 GIẢI 3 |
23610 20996 |
12799 79748 |
79129 30277 |
G.2 GIẢI 2 | 53937 | 10228 | 81571 |
G.1 GIẢI 1 | 52447 | 56005 | 53230 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 935354 | 608857 | 903286 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 9, 1 | 5, 4, 8, 0, 1 | |
1 | 0, 5, 3, 7 | 8 | 0 |
2 | 8 | 8 | 9, 6, 5 |
3 | 7 | 9 | 0, 3, 5 |
4 | 7, 9 | 8 | 6, 8, 0 |
5 | 4, 1 | 7, 1, 3 | |
6 | 9, 7, 6 | 9, 3 | |
7 | 5, 9 | 1, 7 | |
8 | 8 | 6, 3 | |
9 | 6, 3 | 9, 3 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-11-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 09 | 85 | 66 |
G.7 GIẢI 7 | 156 | 042 | 994 |
G.6 GIẢI 6 |
1430 1318 8002 |
7376 7851 8614 |
6860 4364 2054 |
G.5 GIẢI 5 | 2146 | 3063 | 0191 |
G.4 GIẢI 4 |
57909 55041 40341 54275 81483 96969 63913 |
26271 27357 21351 93354 67380 88392 32612 |
06164 83226 11202 04363 33035 62185 55896 |
G.3 GIẢI 3 |
15162 51764 |
05303 67104 |
73132 51806 |
G.2 GIẢI 2 | 29891 | 40524 | 99034 |
G.1 GIẢI 1 | 07404 | 49803 | 69069 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 406603 | 604114 | 397520 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 4, 9, 2 | 3, 4 | 6, 2 |
1 | 3, 8 | 4, 2 | |
2 | 4 | 0, 6 | |
3 | 0 | 4, 2, 5 | |
4 | 1, 6 | 2 | |
5 | 6 | 7, 1, 4 | 4 |
6 | 2, 4, 9 | 3 | 9, 4, 3, 0, 6 |
7 | 5 | 1, 6 | |
8 | 3 | 0, 5 | 5 |
9 | 1 | 2 | 6, 1, 4 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.