XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 1-11-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 16 | 70 | 67 |
G.7 GIẢI 7 | 833 | 957 | 678 |
G.6 GIẢI 6 |
2976 1706 4388 |
8190 7577 2157 |
2094 1141 6417 |
G.5 GIẢI 5 | 8588 | 9545 | 4292 |
G.4 GIẢI 4 |
88682 72502 27546 16702 36831 62989 06517 |
90504 16907 70428 44044 88410 17076 83617 |
65173 78299 93159 92922 74804 95807 95836 |
G.3 GIẢI 3 |
09982 07470 |
22324 05042 |
74927 58240 |
G.2 GIẢI 2 | 29674 | 09029 | 20648 |
G.1 GIẢI 1 | 59251 | 07006 | 83998 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 713125 | 182719 | 546657 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2, 6 | 6, 4, 7 | 4, 7 |
1 | 7, 6 | 9, 0, 7 | 7 |
2 | 5 | 9, 4, 8 | 7, 2 |
3 | 1, 3 | 6 | |
4 | 6 | 2, 4, 5 | 8, 0, 1 |
5 | 1 | 7 | 7, 9 |
6 | 7 | ||
7 | 4, 0, 6 | 6, 7, 0 | 3, 8 |
8 | 2, 9, 8 | ||
9 | 0 | 8, 9, 2, 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 31-10-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 51 | 69 | 23 |
G.7 GIẢI 7 | 583 | 801 | 011 |
G.6 GIẢI 6 |
3212 6184 9173 |
2540 3319 0006 |
3260 1189 6487 |
G.5 GIẢI 5 | 1089 | 0840 | 4998 |
G.4 GIẢI 4 |
71856 83031 11621 24642 96991 27911 32045 |
05368 70948 97620 20580 77890 43573 87272 |
90133 56882 92304 37469 71648 96324 86874 |
G.3 GIẢI 3 |
53942 41119 |
37551 86679 |
66956 96659 |
G.2 GIẢI 2 | 29421 | 95811 | 36175 |
G.1 GIẢI 1 | 19449 | 25393 | 83899 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 508148 | 728351 | 428867 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 6, 1 | 4 | |
1 | 9, 1, 2 | 1, 9 | 1 |
2 | 1 | 0 | 4, 3 |
3 | 1 | 3 | |
4 | 8, 9, 2, 5 | 8, 0 | 8 |
5 | 6, 1 | 1 | 6, 9 |
6 | 8, 9 | 7, 9, 0 | |
7 | 3 | 9, 3, 2 | 5, 4 |
8 | 9, 4, 3 | 0 | 2, 9, 7 |
9 | 1 | 3, 0 | 9, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 30-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 97 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 493 | 403 | 688 |
G.6 GIẢI 6 |
1447 7512 8074 |
9427 6307 9270 |
3270 8196 1243 |
G.5 GIẢI 5 | 4907 | 9678 | 6844 |
G.4 GIẢI 4 |
63663 57010 13110 57959 29566 23871 32816 |
59743 18021 46409 24234 07989 78809 17049 |
40077 67177 39428 59064 43234 55581 53604 |
G.3 GIẢI 3 |
29798 82395 |
96020 71723 |
99882 14303 |
G.2 GIẢI 2 | 76523 | 04452 | 23907 |
G.1 GIẢI 1 | 71036 | 61877 | 72692 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 616404 | 110959 | 083753 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 4, 7 | 9, 7, 3 | 7, 3, 4, 0 |
1 | 0, 6, 2 | ||
2 | 3 | 0, 3, 1, 7 | 8 |
3 | 6 | 4 | 4 |
4 | 7 | 3, 9 | 4, 3 |
5 | 9 | 9, 2 | 3 |
6 | 3, 6, 0 | 4 | |
7 | 1, 4 | 7, 8, 0 | 7, 0 |
8 | 9 | 2, 1, 8 | |
9 | 8, 5, 3 | 7 | 2, 6 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 29-10-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 41 | 16 |
G.7 GIẢI 7 | 992 | 960 | 347 |
G.6 GIẢI 6 |
9140 1159 7211 |
0896 7354 3995 |
1158 3076 5834 |
G.5 GIẢI 5 | 1652 | 6383 | 6236 |
G.4 GIẢI 4 |
58119 83998 95961 48419 92069 14697 01244 |
61374 55114 11580 39171 54835 69352 32386 |
66280 64320 45237 84831 25582 67067 44372 |
G.3 GIẢI 3 |
98889 44072 |
95430 31757 |
97878 14561 |
G.2 GIẢI 2 | 08479 | 82550 | 26207 |
G.1 GIẢI 1 | 11451 | 06615 | 28802 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 070271 | 724368 | 399140 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 7 | 2, 7 | |
1 | 9, 1 | 5, 4 | 6 |
2 | 0 | ||
3 | 0, 5 | 7, 1, 6, 4 | |
4 | 4, 0 | 1 | 0, 7 |
5 | 1, 2, 9 | 0, 7, 2, 4 | 8 |
6 | 1, 9 | 8, 0 | 1, 7 |
7 | 1, 9, 2 | 4, 1 | 8, 2, 6 |
8 | 9 | 0, 6, 3 | 0, 2 |
9 | 8, 7, 2 | 6, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 28-10-2023
Tỉnh |
(Đắk Nông)
|
(Quảng Ngãi)
|
(Đà Nẵng)
|
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 16 | 35 | 13 | 54 | ||
G.7 GIẢI 7 | 438 | 318 | 915 | 068 | |||
G.6 GIẢI 6 |
|
|
|
0065 2178 2514 |
6091 8108 6370 |
2340 7217 0294 |
8301 5389 5962 |
G.5 GIẢI 5 | 0928 | 8365 | 0509 | 0470 | |||
G.4 GIẢI 4 |
|
|
|
53545 93709 54055 31426 47816 76581 69862 |
19743 90491 60122 97426 33166 73701 97730 |
52199 60456 19257 92974 73674 34211 91633 |
42149 73388 53909 22118 18648 14054 23182 |
G.3 GIẢI 3 |
|
|
|
52908 67184 |
47571 35588 |
22125 53409 |
31769 17645 |
G.2 GIẢI 2 | 76932 | 76449 | 75692 | 13731 | |||
G.1 GIẢI 1 | 48335 | 49671 | 49986 | 00910 | |||
G.ĐB GIẢI ĐB | 578796 | 755944 | 053900 | 947492 |
Thống kê đầu đuôi | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Đầu | Đắk Nông | Quảng Ngãi | Đà Nẵng | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8, 9 | 1, 8 | 0, 9 | 9, 1 | |||
1 | 6, 4 | 8 | 1, 7, 5, 3 | 0, 8 | |||
2 | 6, 8 | 2, 6 | 5 | ||||
3 | 5, 2, 8 | 0, 5 | 3 | 1 | |||
4 | 5 | 4, 9, 3 | 0 | 5, 9, 8 | |||
5 | 5 | 6, 7 | 4 | ||||
6 | 2, 5 | 6, 5 | 9, 2, 8 | ||||
7 | 8 | 1, 0 | 4 | 0 | |||
8 | 6 | 4, 1 | 8 | 6 | 8, 2, 9 | ||
9 | 6 | 1 | 2, 9, 4 | 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.